Nghiệm của phương trình \({5^{2 - x}} = 125\) là:A.\(x = - 1\). B. \(x = - 5\). C. \(x = 3\). D. \(x = 1\).
Chứng minh tứ giác BEHF nội tiếpA.#VALUE!B.#VALUE!C.#VALUE!D.#VALUE!
Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {2x - 1} \right)^{ - \frac{1}{2}}}\) là:A. \(\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\). B. \(R{\rm{\backslash }}\left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\). C. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\). D. \(R\).
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x - 7}}\)có phương trình là:A.\(y = 7\). B.\(y = 2\). C.\(x = 7\). D. \(x = 2\).
\({\log _{\frac{1}{a}}}\sqrt[3]{{{a^7}}},\,\,\left( {a > 0,\,\,a \ne 1} \right)\) bằng:A.\( - \frac{3}{7}\). B. \(\frac{7}{3}\). C.\(\frac{3}{7}\). D. \( - \frac{7}{3}\).
Gọi\({y_1},\,{y_2}\) lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số \(y = - {x^4} + 10{x^2} - 9\). Khi đó, \(\left| {{y_1} - {y_2}} \right|\) bằng:A.7. B.\(2\sqrt 5 \). C. 25. D. 9.
Các điểm cực đại của hàm số \(y = x - \sin 2x\)là:A.\(x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\). B.\(x = - \frac{\pi }{6} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\). C.\(x = \frac{\pi }{6} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\). D. \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\).
Khối nón có chiều cao \(h = 3cm\) và bán kính đáy \(r = 2cm\) thì có thể tích bằng:A. \(16\pi \left( {c{m^2}} \right)\). B. \(4\pi \left( {c{m^2}} \right)\). .C. \(\frac{4}{3}\pi \left( {c{m^2}} \right)\). D. \(4\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
Giải phương trình \({\log _6}{x^2} = 2\) được kết quả là: A. \(x \in \left\{ { \pm 36} \right\}\). B.\(x \in \left\{ { \pm 6} \right\}\). C.\(x \in \left\{ { \pm \sqrt 6 } \right\}\). D. \(x = 6\).
Khối chóp ngũ giác có số cạnh là:A.20B.15C.5D.10
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến