I.
1. is sleeping ( HTTD )
2. eat ( HTĐ )
3. is running - wants ( HTTD - HTĐ )
4. sets ( HTĐ ) : diễn tả 1 chân lý
5. is ( HTĐ )
6. am doing - think - know ( HTTD - HTĐ )
7. buys ( HTĐ )
8. is ( HTĐ )
9. rains - is raining ( HTĐ - HTTD )
10. is cooking - cooks ( HTTD - HTĐ )
II.
1. think - is knocking
=> Nghe này ! Tôi nghĩ rằng một người nào đó đang gõ cửa.
2. have written
=> Cho tới hiện tại, chúng tôi đã viết hầu hết mọi bài học trong cuối sách.
3.circles
=> Trái Đất quay quanh mặt trời 365 ngày 1 lần.
4. are working
=> Những người nông dân đang làm việc trên ruộng tại thời điểm này.
5. have___ seen
=> Đã bao lâu bạn nhìn thấy anh ấy kể từ khi anh ấy đến Edinburgh ?
6. flow
=> Sông thường chảy ra biển.
7. is crying
=>Nhìn kìa! Cậu bé đang khóc.
8. is smoking
=> Bạn có biết người đàn ông kia, người mà đang hút thuốc không ?
9. goes
=> Bà Green luôn luôn đi làm bằng xe bus
10. are - have been
=> Chúng tôi đến từ Pháp. Chúng tôi đã ở đó được 20 năm.
11. belongs
=> Ngôi nhà đó thuộc về bà Green.
12. lost
=> Mai đã làm mất từ điển của cô ấy.
13. am sorry- have forgotten
Tôi xin lỗi. Tôi đã quên tên cô gái đó rồi.
Chúc bạn học tốt (^_^)