Thủy phân không hoàn toàn tripeptit X mạch hở, thu được sản phẩm gồm Gly, Ala, Ala-Gly, Gly-Ala. Tripeptit X làA.Ala-Gly-Gly.B.Ala-Ala-Gly.C.Gly-Gly-Ala.D.Gly-Ala-Gly.
Chọn phát biểu đúngA.Hemoglobin của máu thuộc loại protein dạng sợi.B.Khi thuỷ phân hoàn toàn peptit thu được α-aminoaxit.C.Đipeptit mạch hở là peptit chứa hai liên kết peptit.D.Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
Cho các chất (1) glucozơ, (2) saccarozơ, (3) tinh bột, (4) protein, (5) lipit. Các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp làA.(1), (4).B.(1), (2), (4).C.(1), (2).D.(1), (2), (3), (4), (5).
Phát biểu nào sau đây đúng ?A.C3H8O có số đồng phân cấu tạo nhiều hơn số đồng phân cấu tạo của C3H9N.B.Anilin có lực bazơ mạnh hơn benzylamin.C.Anilin có tính bazơ nhưng dung dịch của anilin không làm đổi màu quì tím.D.Các phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
Nhận định nào sau đây là chính xác ?A.Amino axit có tính lưỡng tính nên dung dịch của nó luôn có pH = 7B.pH của dung dịch các α-amino axit bé hơn pH của các dung dịch axit cacboxylic no tương ứng cùng nồng độC.Dung dịch axit amino axetic tác dụng được với dung dịch HClD.Trùng ngưng các amino axit thu được hợp chất có chứa liên kết peptit
Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?A.GlucozơB.Tinh bộtC.SaccarozơD.Xenlulozơ
Phát biểu đúng là :A.Xenlulozơ tan tốt trong nước.B.Hiđro hoá hoàn toàn glucozơ (xt Ni, to) tạo ra sorbitol.C.Thuỷ phân tinh bột tạo ra saccarozơ.D.Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?A.CH3CHOB.H2 (xúc tác Ni, to) C.Dung dịch AgNO3/NH3, toD.Cu(OH)2 ở to thường.
Lượng glucozơ cần dùng để tạo thành 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% làA.1,82 gamB.1,44 gamC.2,25 gamD.1,80 gam
Cho xenlulozơ tác dụng với HNO3 đặc/H2SO4 đặc được xenlulozơ nitrat X chứa 11,1% N. Công thức đúng của X là:A.[C6H7O2(OH)2(ONO2)]n.B.[C6H7O2(OH)2(ONO2)]n hoặc [C6H7O2(OH)2(ONO2)]n.C.[C6H7O2(OH)(ONO2)2]n.D.[C6H7O2(ONO2)3]n.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến