`6)`
`1` . has `->` bỏ "has"
`->` ago là dấu hiệu của quá khứ đơn nên không được chia "has"
`2` . knew `->` have known
`->` for some months là dấu hiệu hiện tại hoàn thành
`3` . didn't see `->` haven't seen
`->` since Monday là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành
`4` . was `->` has been
`->` for 2 years là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành
`5` . have gone `->` went
`->` last night là dấu hiệu của quá khứ đơn
`6` . for `->` in
`->` Quá khứ đơn vì thế trước các năm đi với "in" nhé !
`7` . learn `->` learnt
`->` Hiện tại hoàn thành thì động từ chia ở dạng Pii
`8` . was `->` has been
`->` for a week là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành