3,
a, từ ghép: ngựa gỗ, ngựa con
b, từ ghép: sắt thép
c, từ ghép: thi ca, thi nhân
d, từ ghép: áo quần
Nhận xét: Nghĩa của từ ghép mới tạo ra hẹp hơn, cụ thể chi tiết hơn so với nghĩa của từ gốc
4,
a, từ láy: nhỏ nhắn
b, từ láy: khỏe khoắn
c, từ láy: óng ả, óng ánh
d, từ láy: dẻo quẹo
Nhận xét: Nghĩa của từ láy gợi hình, giàu sức biểu cảm và tăng sức gợi hình hơn nhiều so với nghĩa của từ gốc.