$\Rightarrow$
1. to go (Cấu trúc: refuse to_V/ sth: từ chối làm gì/thứ gì).
2. have been killed (for + khoảng thời gian $\to$ Động từ được chia ở thì Hiện tại hoàn thành (The Present Perfect) và là câu bị động).
3 - 4. met - was being repaired (Một hành động xen vào một hành động khác đang diễn ra trong quá khứ $\to$ QKTD và là câu bị động).
5. may not have remembered (Động từ khiếm khuyết dùng trong quá khứ).
6. will be (soon $\to$ TLĐ).
7 - 8 - 9. won't come (next Sunday $\to$ TLĐ) - is (tobe luôn được chia ở các thì đơn) - doing (at that time $\to$ HTTD).
10. have they done (Một hành động đã xảy ra trong quá khứ, còn kéo dài đến hiện tại có có khả năng tiếp tục ở tương lai $\to$ HTHT).