Lập bảng xét dấu
\(f\left(x\right)=x^2-x+1\)
Có a=1>0; \(\Delta=-3<0\)
Bảng xét dấu :
Từ bảng xét dấu trên, ta được :
\(T\left(f\left(x\right)=0\right)=\varnothing;T\left(f\left(x\right)e0\right)=R;T\left(f\left(x\right)>0\right)=R;T\left(f\left(x\right)\ge0\right)=R\)
\(T\left(f\left(x\right)<0\right)=\varnothing;T\left(f\left(x\right)\le0\right)=\varnothing\)
Giải các hệ phương trình
a) x + 3y + 2z = 8
2x + 2y + z = 6
3x + y + z = 6
b) x - 3y + 2z = -7
-2x + 4y + 3z = 8
3x + y - z = 5
Bài 17 (SBT trang 193)
Cho \(\sin\alpha=\dfrac{8}{17},\sin\beta=\dfrac{15}{17},\) với \(0< \alpha< \dfrac{\pi}{2};0< \beta< \dfrac{\pi}{2}\)
Chứng minh rằng :
\(\alpha+\beta=\dfrac{\pi}{2}\)
câu 5: cho a+b+c=0 và a,b,c khác 0 tính giá trị B= a^2 /(a^2 -b^2 -c^2) +b^2/(b^2 -c^2-a^2) + c^2/(c^2 -b^2 -a^2) cách trình bày nữa ạ
Cho các bất đẳng thức, trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x?
a) 8x > 4x; b) 4x > 8x;
c) 8x2 > 4x2; d) 8 + x > 4 + x.
gọi x1, x2 là nghiệm của pt \(x^2-x-1=0\)
đặt \(S_n=x^n_1+x^n_2\left(n=1;2;3...\right)\)
a) tính \(S_1,S_2\)
b) c/m rằng : \(S_{n+2}=S_{n+1}+S_n\)
c) tính \(S_6\)
cho a,b,c,là số dương thoả a+b+c=1 chứng minh (1/a+b)+(1/b+c)+(1/c+a)>=9/2
\(f\left(x\right)=x^2+6x+5\)
Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác.
a) Chứng minh bất đẳng thức (b-c)2 < a2;
b) Từ đó suy ra bất đẳng thức a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc +ca).
Chứng minh bất đẳng thức :
x3 + y3 ≥ x2y + xy2, ∀x ≥ 0, ∀y ≥ 0.
lập phương trình của (P) : ax2 + bx + c (a khác 0 ) , biết : a) (P) có đỉnh I (1 , 2) và qua M ( -1 , -2 ) ; b) (P) có trục đối xứng x = 2 và đi qua A (1 , -6) , B(4 , 3)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến