Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp A gồm C2H2, C2H4 và H2 trong bình kín với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí B. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối lượng tăng lên ở bình 2 làA.6,0 gamB.9,6 gamC.35,2 gam.D.22,0 gam.
Khử hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần dùng 2,24 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt m thu được sau phản ứng là:A.18g B.19gC.19,5gD.20g
Hỗn hợp rắn A gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4. Hòa tan hoàn toàn A bằng dung dịch HCl dư được dung dịch B. Cho dung dịch NaOH dư vào B được kết tủa C. Lọc lấy kết tủa C, rửa sạch rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn D. Tính m:A.40 gam.B.39 gam.C.39,8 gam.D.35 gam.
Cho 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư sau phản ứng thu được dung dịch A và V lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Lọc B nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. m có giá trịA.18 gam B.20 gam.C.24 gam. D.36 gam.
Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng H2 dư ở nhiệt độ cao thu được 24 gam hỗn hợp kim loại. Tính khối lượng H2O tạo thànhA.7,2 gB.9 gC.10g D.10,8g
Cho PTHH: FeSO4 + H2SO4 (đ/n) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2OTổng hệ số của phương trình phản ứng làA.6.B.8.C.9.D.10.
Cho các hợp chất NO,NO2, HNO3, N2O, NH3. Số oxi hóa của N trong hợp chất trên lần lượt làA.+2, +4,+5, +1,-3B.+3,+4,+5,+1,-3C.+2,+4,+5, -1,-3D.+2,+3,+5,+1,-3
Cho các phản ứng sau:(1) FeO +CO →Fe +CO2(2) FeO + 2HCl →FeCl2 + H2O(3) Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 +2 NO2 + 2H2O(4) Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu(5) NaCl + AgNO3 →NaNO3 + AgClSố phản ứng oxi hóa khử làA.2.B.3.C.4.D.5.
Cho PTHH: Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O×Tổng hệ số của phương trình làA.22.B.24.C.25.D.26.
Cho PTHH : KMnO4 + HCl đ → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2OHệ số của HCl và vai trò của HCl trong phản ứngA.16, chất khửB.16, chất khử và môi trườngC.20, chất khửD.20, chất oxi hóa và môi trường
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến