Lí thuyết lớp 10: bạn nào còn nhớ điều kiện để bất phuơng trình bậc 2 có nghiệm và vô nghiệm khi f(x)<0 và f(x)>0 là gì không ạ, giúp mình với ạ

Các câu hỏi liên quan

Bài 13: Hãy viết 2 câu cho mỗi bức tranh dưới đây, mỗi câu sử dụng 1 giới từ chỉ vị trí. Câu thứ 2 bắt đầu bằng cấu trúc There is/ There are... Ví dụ: (Books/TV) - The books are under the TV - There are books under the TV 1. (apple/ bananas) ________________________________ ________________________________ 2. (palm tree/ pine tree) ________________________________ ________________________________ 3. (painting/ bed) ________________________________ ________________________________ 4. (fruit/ bowl) ________________________________ ________________________________ 5. (stove/fridge) ________________________________ ________________________________ 6. (shoes/ couch) ________________________________ ________________________________ Đồ ăn Môn học Trừu tượng Thời tiết food (thức ăn) mathematics (môn toán) advice (lời khuyên) thunder (sấm) flour (bột) economics (kinh tế học) help (sự giúp đỡ) lightning (sét) meat (thịt) physics (vật lý) fun (niềm vui) snow (tuyết) rice (gạo, cơm) ethics (môn đạo đức) recreation (giải trí) rain (mưa) cake (bánh) civics (môn giáo dục công dân) enjoyment sleet bread (bánh mì) art (môn mỹ thuật) information (thông tin) ice (nước đá) ice cream (kem) architecture (môn kiến trúc) knowledge (kiến thức) heat (nhiệt) cheese (pho mát) music (môn nhạc) news (tin tức) humidity (độ ẩm) toast (bánh mì nướng) grammar (ngữ pháp) patience (sự kiên nhẫn) wind (gió) pasta (mì ống) chemistry (môn hóa học) happiness (niềm vui) light (ánh sáng) spaghetti (mì Ý) history (môn lịch sử) progress (sự tiến bộ) darkness (bóng tối) butter (bơ) commerce (thương mại) confidence (sự tự tin) oil (dầu) engineering (kỹ thuật) courage (sự can đảm) honey (mật ong) politics (chính trị) intelligence (sự thông minh) soup (súp) sociology (xã hội học) salt (muối) psychology (tâm lý học) tea (trà) archaeology (khảo cổ học) coffee (cà phê)