Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x−y+2z+1=0\left( P \right):2x - y + 2z + 1 = 0(P):2x−y+2z+1=0 và hai điểm A(1;0;−2),A\left( {1;0; - 2} \right),A(1;0;−2),B(−1;−1;3)B\left( { - 1; - 1;3} \right)B(−1;−1;3). Mặt phẳng (Q)\left( Q \right)(Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P)\left( P \right)(P) có phương trình làA.3x+14y+4z−5=0.3x + 14y + 4z - 5 = 0.3x+14y+4z−5=0.B.2x−y+2z−2=0.2x - y + 2z - 2 = 0.2x−y+2z−2=0.C.2x−y+2z+2=0.2x - y + 2z + 2 = 0.2x−y+2z+2=0.D.3x+14y+4z+5=0.3x + 14y + 4z + 5 = 0.3x+14y+4z+5=0.
Tích phân ∫01(x−2)e2xdx\int\limits_0^1 {\left( {x - 2} \right){e^{2x}}dx} 0∫1(x−2)e2xdx bằngA.5−3e24.\dfrac{{5 - 3{e^2}}}{4}.45−3e2.B.5−3e22.\dfrac{{5 - 3{e^2}}}{2}.25−3e2.C.5+3e24.\dfrac{{5 + 3{e^2}}}{4}.45+3e2.D.−5−3e24.\dfrac{{ - 5 - 3{e^2}}}{4}.4−5−3e2.
Trong không gian OxyzOxyzOxyz, cho mặt phẳng (P):  x+2y−2z−2=0\left( P \right):\,\,x + 2y - 2z - 2 = 0(P):x+2y−2z−2=0 và điểm I(1;2;−3)I\left( {1;2; - 3} \right)I(1;2;−3). Bán kính của mặt cầu có tâm III và tiếp xúc với mặt phẳng (P)\left( P \right)(P) bằng:A.111B.113\dfrac{{11}}{3}311C.333D.13\dfrac{1}{3}31
Cho hàm số f(x)f\left( x \right)f(x) liên tục có đạo hàm trên đoạn [−1;2],\left[ { - 1;2} \right],[−1;2],f(−1)=8;f\left( { - 1} \right) = 8;f(−1)=8;f(2)= −1f\left( 2 \right) = - 1f(2)= −1. Tích phân ∫−12f′(x)dx\int\limits_{ - 1}^2 {f'\left( x \right)dx} −1∫2f′(x)dx bằngA.−9 - 9−9B.9 99C.1 11D.7 77
Xác định các biện pháp tu từ được sử dụng trong phần (3) của văn bản?A.B.C.D.
Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2x+3y = 2x + 3y=2x+3 và các đường thẳng y=0,y = 0,y=0, x=0,x = 0,x=0, x=mx = mx=m bằng 10 làA.m=5.m = 5.m=5.B.m=1.m = 1.m=1.C.m=72.m = \dfrac{7}{2}.m=27.D.m=2.m = 2.m=2.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;5)A\left( {1;3;5} \right)A(1;3;5) và B(1;−1;1)B\left( {1; - 1;1} \right)B(1;−1;1). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ làA.(2;2;6)\left( {2;2;6} \right)(2;2;6)B.(0;−4;−4)\left( {0; - 4; - 4} \right)(0;−4;−4)C.(0;−2;−2)\left( {0; - 2; - 2} \right)(0;−2;−2)D.(1;1;3)\left( {1;1;3} \right)(1;1;3)
Hai số phức 32+72i\dfrac{3}{2} + \dfrac{{\sqrt 7 }}{2}i23+27i và 32−72i\dfrac{3}{2} - \dfrac{{\sqrt 7 }}{2}i23−27i là nghiệm của phương trình nào sau đây?A.z2−3z−4=0{z^2} - 3z - 4 = 0z2−3z−4=0B.z2+3z+4=0{z^2} + 3z + 4 = 0z2+3z+4=0C.z2−3z+4=0{z^2} - 3z + 4 = 0z2−3z+4=0D.z2+3z−4=0{z^2} + 3z - 4 = 0z2+3z−4=0
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=4x−x2y = 4x - {x^2}y=4x−x2 và y=2xy = 2xy=2x bằngA.203.\dfrac{{20}}{3}.320.B.163\dfrac{{16}}{3}316.C.444.D.43\dfrac{4}{3}34.
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sin2xf\left( x \right) = \sin 2xf(x)=sin2x làA.F(x)= −12cos2x+C.F\left( x \right) = - \dfrac{1}{2}\cos 2x + C.F(x)= −21cos2x+C.B.F(x)= −cos2x+C.F\left( x \right) = - \cos 2x + C.F(x)= −cos2x+C.C.F(x)= −2cos2x+C.F\left( x \right) = - 2\cos 2x + C.F(x)= −2cos2x+C.D.F(x)=12cos2x+C.F\left( x \right) = \dfrac{1}{2}\cos 2x + C.F(x)=21cos2x+C.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến