I
1 . Do ( Vì the student là chủ ngữ số nhiều nên dùng trợ động từ do )
2 . Does ( Vì Mr . Brown là chủ ngữ số ít nên đổi trợ động từ do thành does )
3 . Do ( Vì you là chủ ngữ số nhiều nên dùng trợ động từ do )
4 . Do ( Vì the student là chủ ngũ số nhiều nên dùng trợ động từ do )
5 . Does ( Vì girl là chủ ngữ số ít nên đổi trợ động từ do thành does )
6 . Do ( Vì you là chủ ngữ số nhiều nên dùng trợ động từ do )
7 . Does ( Vì Miss Lan là chủ ngữ số ít nên đổi trợ động từ do thành does )
8 . Does ( Vì your English là chủ ngữ số ít nên đổi trợ động từ do thành does )
9 . Do ( Vì you là chủ ngữ số nhiều nên dùng trợ động từ do )
10 . Does ( Vì your father là chủ ngữ số ít nên đổi trợ động từ do thành does )
11 . Does ( Vì Mark là chủ ngữ số ít nên đổi trợ động từ do thành does )
12 . Does ( Vì Mr . Brown là chủ ngữ số ít nên đổi trợ động từ do thành does )
13 . Does ( Vì her father là chủ ngữ số ít nên đổi trợ động từ do thành does )
14 . Does ( Vì Ally là chủ ngữ số ít nên đổi trợ động từ do thành does )
15 . Do ( Vì the bears là chủ ngữ số nhiều nên dùng trợ động từ do )
16 . Does ( Vì your baby là chủ ngữ số ít nên đổi trợ độn từ do thành does )
17 . Do ( Vì you là chủ ngữ số ít nên dùng trợ động từ do )
18 . Does - does ( Vì your brother là chủ ngữ số ít nên đổi trợ động từ do thành does )
19 . Does ( Vì the train là chủ ngữ số ít nên đổi trợ động từ do thành does )
20 . Do - do ( Vì you là chủ ngữ số nhiều nên dùng trợ động từ do )
II
1 . Gets up ( Vì he là chủ ngữ số ít nên từ get phải được thêm s/es )
2 . Do - watch ( Vì you là chủ ngữ số nhiều nên dùng trợ động từ do )
3 . Speaks ( Vì Mr . Brown là chủ ngữ số ít nên đổi trợ động từ do thành does )
4 . Go ( Vì you là chủ ngữ số nhiều nên go nguyên mẫu )
5 . Washes ( Vì Hai là chủ ngữ số ít nên từ wash phải được thêm e/es )
6 . See ( Vì Thanh and mai là chủ ngữ số nhiều nên see nguyên mẫu )
7 . Does - take ( Vì he là chủ ngữ số ít nên phải đổi trợ động từ do thành does )
8 . Are ( Vì We là chủ ngữ số nhiều nên phải dùng are )