Q1. Đáp án C. up
+ hold over: hoãn (chưa giải quyết ngay, để cái gì đó để giải quyết sau)
+ hold down: giữ giá thấp, giữ chắc, đè chặt
+ hold up: cướp có vũ trang, đình trệ
+ hold out: cầm cự, đưa ra
Dịch nghĩa: Đây là lần thứ 3 trong vòng 6 tháng ngân hàng bị cướp.
Q2. Đáp án A. out
run out of st: dùng hết cái gì
Dịch: Lúc nào tôi cũng hết tiền trước cuối tháng.
Q3. Đáp án D. over
Get through: trải qua
Get by: xoay sở
Get up: tỉnh dậy
Get over: hồi phục
Dịch nghĩa: Tôi mất nhiều thời gian để hổi phục sau ca phẫu thuật hơn tôi tưởng
Q4. Đáp án D. after
look after = take care of: chăm sóc
look at: nhìn vào
look for: tìm kiếm
look out for: canh chừng
Dịch: Tôi dành hai tuần chăm sóc một người dì đang bị ốm của mình
Q5. Đáp án B. on
Get on well: Hoà nhập
Q6. Đáp án D. on
.Turn down: vặn nhỏ lại,từ chối
Turn off: tắt
Turn on: mở
Turn away= turn down : từ chối
Dịch nghĩa: Ở đây lạnh lắm. Bạn có phiền không nếu tôi bật máy sưởi
Q7. Đáp án A. put up
Put up : dựng lên , tăng giá
Put up with : tha thứ, chịu đựng
Put down : hạ xuống
Push down : xô đổ
Push up: đẩy lên, làm tăng lên
Dịch nghĩa:Họ vừa dựng lên một cái tháp mới ở chỗ tòa nhà c
Q8. Đáp án B. grew
A. come up with: nảy sinh ra ý tưởng mới
B. grow up: lớn lên
C. bring SB up: nuôi nấng ai
D. settle up: trả nợ
Dịch nghĩa:Stephen luôn muốn trở thành một diễn viên khi cô ấy lớn lên
Q9. Đáp án D. pickup
Alight: hạ xuống, đỗ xuống
to get off : xuống xe, xuống bến, rời khỏi, khởi hành,thành công
to get on : lên xe, đón xe bus,xúc tiến, tiếp tục, hòa hợp
Dịch nghĩa: Xe buýt luôn dừng ở đây để đón khách
Q10. Đáp án C. up
come up: xảy ra, ập đến come across: tình cờ gặp ai
come round: tạt vào chơi
Dịch nghĩa: Nếu có bất cứ điều gì khẩn cấp xảy ra, bạn có thể liên lạc với tôi theo số điện thoại này
Q11. Đáp án B. on
Get by: xoay sở
Get on: tiến triển, phát triển
Get out: đi ra
Get in: đến nơi
Dịch nghĩa: Con gái bạn vừa mới bắt đầu đi làm, phải không? Công việc thế nào?
Q12. Đáp án D. down
turn down = reject: từ chối
turn over: lật, giở
turn out: hóa ra là
turn up: xuất hiện
Dịch: Chúng tôi phải từ chối lời mời ăn trưa của họ vì chúng tôi đã có hẹn trước
Q13. Đáp án B. of
Run out (of) : cạn kiệt
Run into sb: tình cờ gặp ai
Run up: chồng chất,lao tới, tăng nhanh
Run to: tìm đến, lên tới
Dịch nghĩa: Khi đang lái xe đi làm thì chúng tôi hết xăng
Q14. Đáp án C. of
Die of: chết vì (thường dùng khi bệnh tật cụ thể gây ra)
Die from: chết vì (mang nghĩa rộng hơn die of: chết do ngoại cảnh tác động)
Dịch nghĩa: Anh ấy chết vì bệnh tim
Q15. Đáp án C. out of
Out of order: hỏng(máy móc)
In order: hợp lệ
Dịch nghĩa: Thang máy hôm nay không chạy.Nó hỏng rồi
Q16. Đáp án A. to
explain to st about st: giải thích cho ai về cái gì
dịch: Tôi đã giải thích cho anh ta nghĩa của nó
Q17. Đáp án D. to
Devote st to st: cống hiến cái gì cho cái gì
Dịch nghĩa: Pasteur đã cống hiến cuộc đời của mình cho khoa học
Q18. Đáp án B. to
Be related to: liên quan đến, có liên hệ với
Dịch nghĩa: Mèo nhà có cùng họ với sư tử và hổ
Q19. Đáp án A. for
Be suitable for: phù hợp với
Dịch nghĩa: Loại đất này có hợp để trồng cà chua không?
Q20. Đáp án C. for
Tobe aware of N/V-ing: có kiến thức, nhận thức về, thạo tin.
Dịch: Cậu có ý thức được rằng khu vực này có quy định cấm hút thuốc không?.
Q21. Đáp án C. to
Be equal to st: bằng với, ngang với,tương đương với
Dịch nghĩa: Một mét gần tương đương với một thước
Q22. Đáp án D. on
Spend st on st: sử dụng cái gì vào việc gì
Dịch nghĩa: Jane không tiêu nhiều tiền vào quần áo
Q23. Đáp án C. of
To take care of sb/st: quan tâm đến ai/cái gì
Dịch nghĩa: Cô ấy luôn chăm sóc tốt con của mình
Q24. Đáp án A. on
Insist on doing st: khăng khăng,nhất định làm gì
Dịch nghĩa: William luôn dậy sớm, thậm chí vào cả cuối tuần
Q25. Đáp án B. to
Refer to st: nhắc,đề cập,ám chỉ đến cái gì
Dịch nghĩa: Kí hiệu này ám chỉ cái gì?
Q26. Đáp án B. in
Result in st: dẫn đến, gây ra
Dịch nghĩa:Vụ tai nạn đã gây ra một vài thiệt hại nhỏ
Q27. Đáp án B. on
Congratulations on st: chúc mừng về điều gì
Congratulate sb on st: chúc mừng ai về cái gì
Dịch nghĩa: Chúc mừng bạn đã thành công!
Q28. Đáp án A. of
Accuse sb of doing st: buộc tội ai vì điều gì
Dịch nghĩa: Bà Liz bị buộc tôi ăn trộm chiếc xe
Q29. Đáp án B. with
Provide sb with st = provide st for sb : cung cấp cho ai cái gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi ở đây để đem đến cho bạn dịch vụ tốt nhất có thể
Q30. Đáp án A. from
Be absent from: vắng mặt khỏi
Dịch nghĩa: gần đây anh ta vắng mặt ở trường rất thường xuyên
Q31. Đáp án C. for
Giải thích: account for= explain: giải thích
Dịch: Xe cộ cũng giải thích cho việc ô nhiễm không khí ở các thành phố
Q32. Đáp án A. To
Invite sb to st: mời ai đến(một sự kiện nào đó)
Invite sb for st : yêu cầu ai làm gì một cách lịch sự
Dịch nghĩa: Đêm qua tôi đã được mời đến một cuộc gặp mặt trang trọng và tôi đã tận hưởng hết sức mình
Q33. Đáp án for
Giải thích: blame sb for st: đổ lỗi cho ai về điều gì
Dịch: Cảnh sát đổ lỗi cho người mẹ bỏ mặc con của mình