28C
- "all morning" là dấu hiệu thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
29C
- Cấu trúc: It + was + the first time + S + had (ever) + Vp2
`\ne` It + is + the first time + S + have/has (ever) + Vp2.
30A
- Cấu trúc: S + didn't use to + Vnt → đã từng không làm gì.
31C
- Cấu trúc: By the time + S + V-ed, S + had + Vp2.
32A
- Cấu trúc: S + be/get + used to + N/V-ing → dần quen với việc gì/thứ gì.
33C
- Cấu trúc: When + S + V-ed, S + was/were + V-ing → hành động đang xảy ra thì hành động `\ne` xen vào.
34B
- Cấu trúc: S + be/get + used to + N/V-ing → dần quen với việc gì/thứ gì → loại C và D.
- Hành động này đã xảy ra nên use to càng không đúng.
→ Chọn B.