Một người đàn ông bị lạc trong một khu rừng rậm đã mấy ngày. Ông vừa mệt mỏi đói khát, lại vừa mất phương hướng và bắt đầu kiệt sức. Trong lúc hoàn toàn tuyệt vọng ấy, ông nhìn thấy một cây táo ở đằng xa. Cố lê hết sức đến đó, ông nhặt ngay một quả táo rơi dưới gốc và cắn một miếng to. Nhưng quả táo đầy sâu, cứ cắn một miếng là phát hiện quả táo bị sâu khiến ông phải nhả ra. Ông nhặt hết quả táo này đến quả táo khác, ông hái cả những quả còn trên cành nhưng tất cả đều bị sâu. Không còn sự lựa chọn nào khác, người đàn ông đành phải nhắm mắt lại và cắn thật nhanh, bởi vì nếu mở mắt ra, ông sẽ không dám ăn. Ông đã sống sót và có sức lực để tiếp tục hành trình của mình - nhờ những quả táo sâu. Câu: Viết đoạn văn trình bày suy nghĩ của em về câu chuyện trên.

Các câu hỏi liên quan

I. 1​. What ____ you ___ (buy) at the supermarket yesterday? 2​. The teacher ____ (not be) very happy with my homework last week. 3​. Where ___ your brother ___ (work) at the moment? 4. ​____ you ever ___ (see) a James Bond film? 5​. The weather was lovely yesterday so we ____ (walk) to work. 6​. Hi! I _____ (wait) for the bus. It’s very late. 7​. He always ____ (take) the train to work. 8​. My friend has ____ (travel) all over the world. 9​. _____ you _____ (be) to a music concert before? 10​. A​: What are your plans for the holiday? ​B: ​I ___ (fly) to Malta with my boyfriend. 11​. Kate ____ (wear) her new dress to Dave’s party last Friday. 12​. They ___ (not have) a holiday next year because Simon has lost his job. 13​. They ___ (have) a holiday with their children next Christmas. 14​. I ____ (speak) a lot of English in England last summer. 15​. She ____ (not finish) all her work yesterday. II. 1​. The plane is quicker ___ the train. 2​. She bought the ___ expensive dress in the shop. 3​. There are ___ sandwiches on the table. Help yourself. 4​. How ___ did his new car cost? 5​. When we arrived home there wasn’t ___ food in the fridge. 6​. ____ you like to go out for a meal tonight? 7​. Look at those black clouds. I think it’s ____ to rain. 8​. Did you watch the programme about America on TV ____ night? 9​. ____ were forty people at the party. 10. ​A​: Hi Kate. What are you doing? ​B​: I’m ____ for my sister – she’s half an hour late! 11​. They’re going to see the new film ___ week. 12​. _____ many people live in your house? 13​. Did you see the accident ____ morning? 14. Have you ___ been to Asia? 15​. ____ you going to see Tom tonight?