Cho các phát biểu sau đây :1/ Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro2/ Chỉ có các chất béo ở thể lỏng mới có phản ứng cộng hiđro 3/ Các triglixerit có gốc axit béo no thường là chất rắn ở điều kiện thường 4/ Có thể dùng nước để phân biệt este với ancol hoặc với axit tạo nên chính este đó Các phát biểu đúng là:A.3, 4B.1, 3, 4C.1, 2, 4D.2, 3, 4
Phân biệt 2 este: HCOOCH3 và CH3COOCH3 bằng:A.dung dịch AgNO3/NH3B.CaCl2.C.Bari kim loại D.BaCO3
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đkc), thu được 1,8 gam H2O. Giá trị của m là:A.5,25.B.3,15.C.6,20.D.3,60.
Tỷ khối hơi của một este so với không khí bằng 2,07. CTPT của este là:A.C3H6O2B.C2H4O2C.C5H10O2D.C4H8O2
Tên gọi của chất béo có CTPT (C17H33COO)3C3H5 là:A.stearicB.tristearin C.trioleinD.tripanmitin
Trieste của glixerol với các axit béo đơn chức có mạch C dài, không nhánh gọi là gì ?A.Chất béoB.ProteinC.PoliesteD.Este
Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là:A.nước Svayde. B.benzen.C.etanol.D.ete.
Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây : 1. Dung dịch AgNO3/NH3 2. Cu(OH)2 3.H2O/H2SO4A.1, 2,3B.1,3C.2, 3D.1, 2
Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là :A.CH2=CHCOONa và CH3OH.B.CH3COONa và CH2=CHOH.C.CH3COONa và CH3CHO.D.C2H5COONa và CH3OH.
Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là:A.dung dịch brom.B.Cu(OH)2 C.NaD.AgNO3/NH3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến