Đặt điện áp \({\rm{u = }}{{\rm{U}}_{\rm{0}}}{\rm{cos100\pi t}}\) (t: giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung \({\rm{C = }}\dfrac{{{\rm{2}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 4}}}}}}{{{\rm{3\pi }}}}\,\,\left( {\rm{F}} \right)\). Dung kháng của tụ điện làA.\(150\,\,\Omega \)B.\(200\,\,\Omega \)C.\(67\,\,\Omega \)D.\(300\,\,\Omega \)
Một máy phát điện xoay chiều một pha rôto có 2 cặp cực. Để tần số dòng điện phát ra là 50 (Hz) thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?A.1000 (vòng/phút).B.500 (vòng/phút).C.80 (vòng/phút).D.1500 (vòng/phút).
Cho hình chóp \(S.ABCD\), các điểm \(M,\,\,N,\,\,P,\,\,Q\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(SA,\,\,SB,\,\,SC,\,\,SD\). Tỉ số thể tích của khối chóp \(S.MNPQ\) và \(S.ABCD\) là:A.\(\dfrac{1}{{16}}\)B.\(\dfrac{1}{8}\)C.\(\dfrac{1}{2}\)D.\(\dfrac{1}{4}\)
Khối hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(AB = a\), \(AD = a\sqrt 3 \), \(AC' = a\sqrt 6 \) có thể tích là:A.\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)B.\({a^3}\sqrt 6 \)C.\(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)D.\(3{a^3}\sqrt 2 \)
Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng \(5\pi {a^2}\)và bán kính đường tròn đáy bằng \(a\) . Độ dài đường sinh của hình nón đã cho là:A.\(5a\)B.\(3\sqrt 2 a\)C.\(3a\)D.\(a\sqrt 5 \)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên\\(\left\{ 0 \right\}\), liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sauTập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình \(f\left( x \right) = m\) có 3 nghiệm thực phân biệt làA.\(\left[ { - 1;2} \right]\)B.\(\left( { - 1;2} \right)\)C.\(\left( { - 1;2} \right]\)D.\(\left( { - \infty ;2} \right]\)
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:A.Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.B.Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.C.Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.D.Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
Hàm số \(y = {\log _{0,5}}\left( { - {x^2} + 12x} \right)\) đồng biến trên khoảng?A.\(\left( {0;6} \right)\)B.\(\left( {6; + \infty } \right)\)C.\(\left( {6;12} \right)\)D.\(\left( { - \infty ;6} \right)\)
Một sóng cơ có tần số 20 Hz, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng 80 cm/s. Bước sóng của sóng đó làA.4 cm.B.0,25 cm.C.4 m.D.0,25 m.
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), tam giác \(SAB\) cân tại \(S\) và nằm trong mạt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\). Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\) và \(\left( {ABCD} \right)\) là 60°. Thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) là:A.\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)B.\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)C.\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)D.\({a^3}\sqrt 3 \)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến