Oxit X có công thức R2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong X là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. X là chất nào dưới đây ?A.Na2O.B.N2O. C.Cl2O.D.K2O.
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 76, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X.A.[Ar] 4s23d4.B.[Ar] 3d54s1.C.[Ar] 4s13d5.D.[Ar] 3d44s2.
Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 34 và số khối là 23. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng lần lượt làA.3 & 1B.4 & 1C.1 & 3D.2 & 1
Ion Mx+ có tổng số hạt là 57. Hiệu số hạt mang điện và không điện là 17. M làA.KB.CaC.NaD.Ni
Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?A.nguyên tố p B.nguyên tố sC.nguyên tố f D.nguyên tố d
Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là A.[Ar]3d34s2B.[Ar]3d54s1. C.[Ar]3d64s2.D.[Ar]3d64s1.
Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13 electron và cấu hình electron. Kết luận nào sau đây đúng ?A.Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 6e.B.Phân lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.C.Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.D.Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e.
Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z = 26), ion Fe3+, Fe2+ lần lượt làA.[Ar] 4s23d6, [Ar] 4s23d4, [Ar] 3s23d4.B.[Ar] 4s23d6, [Ar] 3d5, [Ar] 3d6C.[Ar] 3d64s2, [Ar] 3d34s2, [Ar] 3d44s2D.[Ar] 3d64s2, [Ar] 3d5, [Ar] 3d6
Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 34 và số khối nhỏ hơn 24. Số hạt electron của X là A.23B.11C.10D.12
Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron, nơtron bằng 82, tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 22 hạt. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X làA.26B.52C.56D.30
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến