1. C towns ( n: tòa tháp )
2. B because ( + S + V: bởi vì )
3. A visitors ( n: khách du lịch )
4. B sometimes ( đôi lúc )
5. B have ( bị động hiện tại hoàn thành: S + have/has + been + Vpp )
6. C westwards ( phía Tây )
7. C in ( in stronger foundations: nền móng chắc hơn
8. C concrete
9. B is ( if 1: If + S1 + Vs/es, S2 + will + Vinf )
10. D architectural ( kiến trúc )