Phân tích đa thức 4x^4 + 4x^2y^2 - 8y^4 thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử:
4x4 + 4x2y2 - 8y4
4x4+4x2y2+y4−9y44x^4+4x^2y^2+y^4-9y^44x4+4x2y2+y4−9y4
=(2x2+y2)2−9y4=\left(2x^2+y^2\right)^2-9y^4=(2x2+y2)2−9y4
=(2x2+4y2)(2x2−2y2)=\left(2x^2+4y^2\right)\left(2x^2-2y^2\right)=(2x2+4y2)(2x2−2y2)
=4(x2+2y2)(x2−y2)=4\left(x^2+2y^2\right)\left(x^2-y^2\right)=4(x2+2y2)(x2−y2)
=4(x2+2y2)(x−y)(x+y)=4\left(x^2+2y^2\right)\left(x-y\right)\left(x+y\right)=4(x2+2y2)(x−y)(x+y)
Rút gọn (x+2)(x+3)-(x-2)(x+5)
(x+2)(x+3)-(x-2)(x+5)
Tìm a để 6x^3-2x^2-ax-2 chia hết cho đa thức 2x-3
xác định a để biểu thức 6x3−2x2−ax−26x^3-2x^2-ax-26x3−2x2−ax−2 chia hết cho đa thức 2x-3
Tính GTBT 8x^3 -12x^2+6x-1 tại x =5
8x^3 -12x^2+6x-1 tại x =5
Tính 2xy^2+x^2y^4+1
2xy2^22+ x2^22y4^44+1
Chứng minh A=-3/x^2+1 < 0
CM: A=−3x2+1<0A=\dfrac{-3}{x^2+1}< 0A=x2+1−3<0 với mọi x
Chứng minh A=x(x^3+x^2-3x-2)-(x^2-2).(x^2+x-1) không phụ thuộc vào x
BÀI 1 : CHỨNG MINH RẰNG CÁC BIỂU THỨC SAU KO PHỤ THUỘC VÀO X
a) A=x(x3+x2-3x-2)-(x2-2).(x2+x-1)
b)B=x(2x+1)-x2.(x+2)+x3-x+3
c) C=(x+1).(x2-x+1)-(x-1).(x2+x+1)
giúp mk vs mk cần gap mai mk nộp r
Tìm GTNN của biểu thức A = x^2 - x + 1
Tìm gtnn:
A = x^2 - x + 1
B= x^2 -5x -2
giúp mik vs các bn
Chứng minh M=3^2n+3^n+1 chia hết cho 3
1. Cho n là số nguyên ⋮⋮⋮ cho 3 . CM : M = 32n+3n+1⋮33^{2n}+3^n+1⋮332n+3n+1⋮3 2. Cho các số dương a,b,c và abc=1 . CM : ( a + 1 )( b + 1 )( c + 1 ) ≥\ge≥ 8 3 . Cho hai số thực x , y thỏa mãn 4x2+5y2≥9\dfrac{4}{x^2}+\dfrac{5}{y^2}\ge9x24+y25≥9 Tìm GTNN của biểu thức : Q=2x2+6x2+3y2+8y2Q=2x^2+\dfrac{6}{x^2}+3y^2+\dfrac{8}{y^2}Q=2x2+x26+3y2+y28
Chứng minh a^2-b^3 là số chính phương biết P=(x^2+5)/(x^3-3x-2) và Q=a/(x-2)+b/(x^2+2x+1)
Cho P=(x^2+5)/(x^3-3x-2) và Q=a/(x-2)+b/(x^2+2x+1)
Biết P=Q với mọi x khác 2 và -1. Chứng minh rằng a^2-b^3 là số chính phương
Tính GTBT A=a-1/a+3 biết a^3+ 6 = -3a −2a^2
Cho a3 +++ 6 = -3a −-−2a2
Tính giá trị của A = a−1a+3\dfrac{a-1}{a+3}a+3a−1