1) Không dùng máy tính, trình bày cách giải hệ phương trình: \( \left \{ \begin{array}{l}2x - y = 4 \ \x + 3y = - 5 \end{array} \right.. \)
2) Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy \) đường thẳng \(d \) có hệ số góc \(k \) đi qua điểm \(M \left( {1; - 3} \right) \) cắt các trục \(Ox, \; \;Oy \) lần lượt tại \(A \) và \(B. \)
a) Xác định tọa độ các điểm \(A, \; \;B \) theo \(k. \)
b) Tính diện tích tam giác \(OAB \) khi \(k = 2. \)
A.\(\begin{array}{l}1)\,\left( {x;\,y} \right) = \left( {1;\, - 2} \right)\\2)\,a)\,A\left( {\frac{{k + 3}}{k};\,0} \right);\,\,B\left( {0;\, - k - 3} \right)\\b)\,{S_{OAB}} = \frac{{25}}{4}\end{array}\)
B.\(\begin{array}{l}1)\,\left( {x;\,y} \right) = \left( {1;\,2} \right)\\2)\,a)\,A\left( {\frac{{k + 3}}{k};\,0} \right);\,\,B\left( {0;\,k - 3} \right)\\b)\,{S_{OAB}} = \frac{{25}}{4}\end{array}\)
C.\(\begin{array}{l}1)\,\left( {x;\,y} \right) = \left( { - 1;\,2} \right)\\2)\,a)\,A\left( {\frac{{k + 3}}{k};\,0} \right);\,\,B\left( {0;\, - k - 3} \right)\\b)\,{S_{OAB}} = \frac{{25}}{2}\end{array}\)
D.\(\begin{array}{l}1)\,\left( {x;\,y} \right) = \left( {1;\, - 2} \right)\\2)\,a)\,A\left( {\frac{{k + 3}}{k};\,0} \right);\,\,B\left( {0;\, - k + 3} \right)\\b)\,{S_{OAB}} = \frac{{25}}{2}\end{array}\)