Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 3.A.\(V = 9\pi \) B.\(V = 12\pi \)C.\(V = 3\pi \)D.\(V = 27\pi \)
Trong mặt phẳng \(Oxy,\) cho các điểm \(A\left( {1;3} \right),\;B\left( {4;\;0} \right),\;C\left( {2; - 5} \right).\) Tọa độ điểm \(M\) thỏa mãn \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} - 3\overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \) là:A.\(M\left( {1;\;18} \right)\) B.\(M\left( { - 1;\;18} \right)\) C.\(M\left( {1; - 18} \right)\) D.\(M\left( { - 18;\;1} \right)\)
Cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( {1; - 2} \right),\) đường cao \(CH:\;\;x - y + 1 = 0,\) đường thẳng chứa cạnh \(BC\) có phương trình \(2x + y + 5 = 0.\) Tọa độ điểm \(B\) là:A.\(\left( {4;\;3} \right)\)B.\(\left( {4; - 3} \right)\) C.\(\left( { - 4;\;3} \right)\) D.\(\left( { - 4; - 3} \right)\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị hàm số như hình bên. Phương trình \(f\left( x \right) = 1\) có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt nhỏ hơn 2?A.0B.1C.2D.3
Hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?A.\(a 0,\;c > 0\)B.\(a 0,\;c < 0\) C.\(a > 0,\;b 0\)D.\(a < 0,\;b 0\)
Đồ thị hình dưới đây là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau?A.\(y = \frac{{2x - 3}}{{2x - 2}}\)B.\(y = \frac{x}{{x - 1}}\) C.\(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\)D.\(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\)
Tính giới hạn \(\lim \dfrac{{2n + 1}}{{3n + 2}}.\)A.\(\frac{2}{3}\)B.\(\frac{3}{2}\)C.\(\frac{1}{2}\) D.\(0\)
Cho \({\left( {\sqrt {2019} - \sqrt {2018} } \right)^a} > {\left( {\sqrt {2019} - \sqrt {2018} } \right)^b}.\) Kết luận nào sau đây đúng?A.\(a > b\) B.\(a < b\)C.\(a = b\) D.\(a \ge b\)
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) tại điểm có hoành độ \({x_0} = - 2\) là:A.\(y = 3x + 5\) B.\(y = - 3x + 1\)C.\(y = 3x + 11\) D.\(y = - 3x - 1\)
Số đỉnh của một hình bát diện đều là:A.21B.14C.8D.6
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến