→ Quá khứ tiếp diễn, tiếng anh là past continous, được dùng khi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoăc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra.
Cấu trúc:
( + ) S + was/were + V-ing.
( - ) S + was/were + not + V-ing
( ? ) Was / Were + S + V-ing?
Trả lời: Yes/No, S was/were/wasn't/weren't.
`Mayumi`