Question `1` :
`1` . polluted (adj) : ô nhiễm
`2` . environmental (adj) : thuộc về môi trường
`3` . electric (adj) : thuộc về điện
`4` . sick (adj) : ốm
`5` . death (n) : cái chết
Question `2` :
`1` . raging
`2` . dry
`3` . spread
`4` . danger
`5` . rainstorm
Question `3` :
`1` . is held
`->` Bị động hiện tại đơn : is/am/are + Pii
`2` . were discovered
`->` Bị động quá khứ đơn : was/were + Pii
`3` . was blown
`->` Đây là một hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc ngay tại thời điểm đó nên dùng bị động quá khứ đơn : was/were + Pii
`4` . has been played
`->` For around two thousand years là dấu hiệu nhận biết của hiện tại hoàn thành vì vậy chia ở dạng bị động hiện tại hoàn thành: have/has + been + Pii
`5` . are taken
`->` The homeless là chỉ một tập người , một nhóm người nên tính là danh từ số nhiều và chia ở dạng bị động hiện tại đơn : is/am/are + Pii
`IV)`
`1` . is held
`->` Bị động hiện tại đơn : is/am/are + Pii
`2` . were discovered
`->` Bị động quá khứ đơn : was/were + Pii
`3` . was blown
`->` Đây là một hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc ngay tại thời điểm đó nên dùng bị động quá khứ đơn : was/were + Pii
`4` . has been played
`->` For around two thousand years là dấu hiệu nhận biết của hiện tại hoàn thành vì vậy chia ở dạng bị động hiện tại hoàn thành: have/has + been + Pii
`5` . are taken
`->` The homeless là chỉ một tập người , một nhóm người nên tính là danh từ số nhiều và chia ở dạng bị động hiện tại đơn : is/am/are + Pii