Nội dung nào sau đây là đặc điểm của kinh tế miền Bắc của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ ở giữa thế kỉ XVIII?A.Các chủ đồn điền bóc lột sức lao động của nô lệ da đen.B. Tất cả lương thực phục vụ cho nhu cầu trong nước.C.Nhiều công trường thủ công rất phát triển.D.Nhiều công ty độc quyền ra đời và phát triển.
Trong không gian \(Oxyz,\) xét mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(A\left( {2;1;3} \right)\) đồng thời cắt các tia \(Ox,Oy,Oz\)lần lượt tại \(M,N,P\) sao cho tứ diện \(OMNP\) có thể tích nhỏ nhất. Giao điểm của đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = 1 - t\\z = 4 + t\end{array} \right.\) với \(\left( P \right)\) có toạ độ làA.\(\left( {4;6;1} \right).\)B.\(\left( {4;1;6} \right).\)C.\(\left( { - 4;6; - 1} \right).\)D.\(\left( {4; - 1;6} \right).\)
Một người gửi \(100\) triệu đồng vào tài khoản tiết kiệm ngân hàng với lãi suất \(0,6\% \)/tháng, cứ sau mỗi tháng người đó rút ra 500 nghìn đồng. Hỏi sau đúng 36 lần rút tiền, số tiền còn lại trong tài khoản của người đó gần nhất với phương án nào dưới đây ? (biết rằng lãi suất không thay đổi và tiền lãi mỗi tháng tính theo số tiền có thực tế trong tài khoản của tháng đó).A.\(104\) triệu đồng. B.\(106\) triệu đồng.C.\(102\) triệu đồng. D.\(108\) triệu đồng.
Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) cạnh bằng \(1.\) Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(A'B'\) và\(BC.\) Mặt phẳng \((DMN)\) chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi \({V_1}\) là thể tích của phần chứa đỉnh \(A\) và \({V_2}\) là thể tích của phần còn lại. Tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) bằngA.\(\frac{1}{2}\)B.\(\frac{{55}}{{89}}\) C.\(\frac{2}{3}\)D.\(\frac{{37}}{{48}}\)
Trong không gian \(Oxyz,\)cho điểm \(A\left( {1;3;2} \right),\) mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + z - 10 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}.\) Đường thẳng \(\Delta \) cắt \(\left( P \right)\) và \(d\) lần lượt tại hai điểm \(M,\)\(N\) sao cho \(A\) là trung điểm của đoạn \(MN.\) Biết \(\overrightarrow u = \left( {a;b;1} \right)\) là một vectơ chỉ phương của \(\Delta ,\) giá trị của \(a + b\) bằngA.\(11.\) B.\( - 11.\)C.\(3.\)D.\( - 3.\)
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left( {m - 2} \right){x^3} - 2(2m - 3){x^2} + \left( {5m - 3} \right)x - 2m - 2\) với \(m\) là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số \(m\) để hàm số \(y = \left| {f\left( x \right)} \right|\) có 5 điểm cực trị ?A.\(0.\)B.\(3.\)C.\(1.\)D.\(2.\)
Gọi \(d\) là đường thẳng tùy ý đi qua điểm \(M\left( {1;1} \right)\) và có hệ số góc âm. Giả sử \(d\) cắt các trục \(Ox,Oy\) lần lượt tại \(A,B.\) Quay tam giác \(OAB\) quanh trục \(Oy\) thu được một khối tròn xoay có thể tích là \(V.\) Giá trị nhỏ nhất của \(V\) bằngA.\(3\pi .\)B.\(\frac{{9\pi }}{4}.\)C.\(2\pi .\)D.\(\frac{{5\pi }}{2}.\)
Gọi \(\left( P \right)\) là đường parabol đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = m{x^4} - \left( {{m^2} + 1} \right){x^2} + {m^2} - m + 1\) và \(A,B\) là giao điểm của \(\left( P \right)\) với trục hoành. Khi \(AB = 2,\) mệnh đề nào dưới đây đúng ?A.\(m \in \left( {4;6} \right).\)B.\(m \in \left( {2;4} \right).\) C.\(m \in \left( { - 3; - 1} \right).\)D.\(m \in \left( { - 1;2} \right).\)
Trong không gian \(Oxyz,\) cho hai đường thẳng \({\Delta _1}:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 2 + t\\z = - 2 - t\end{array} \right.\) và \({\Delta _2}:\frac{{x - 3}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z + 3}}{2}.\) Gọi \(d\) là đường thẳng đi qua điểm \(A\left( { - 1;0; - 1} \right)\) cắt đường thẳng \({\Delta _1}\) và tạo với đường thẳng \({\Delta _2}\) một góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng \(d\) làA.\(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}.\)B.\(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{2} = \frac{{z + 1}}{1}.\)C.\(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{2}.\) D.\(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{2}.\)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{{mx + 9}}{{x + m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)?\)A.\(5.\)B.\(3.\)C.\(4.\)D.\(2.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến