Tìm điểm cực đại của hàm số $y=\frac{{{{x}^{2}}+4}}{x}$ A. 2 B. $-2$ C. $-4$ D. 4
Cho $\displaystyle a$,$\displaystyle b$là các số dương. Rút gọn biểu thức$P=\frac{{{\left( \sqrt[4]{{{a}^{3}}.{{b}^{2}}} \right)}^{4}}}{\sqrt[3]{\sqrt{{{a}^{12}}.{{b}^{6}}}}}$ được kết quả là A. $\displaystyle a{{b}^{2}}$ B. $\displaystyle {{a}^{2}}b$ C. $\displaystyle ab$ D. $\displaystyle {{a}^{2}}{{b}^{2}}$
Giá trị của biểu thức bằng:A. B. 2 C. 1 D. -1
Phương trình $\displaystyle {{9}^{x}}-{{5.3}^{x}}+6=0$ có nghiệm làA. $x=1,x={{\log }_{3}}2$ B. $x=-1,x={{\log }_{3}}2$ C. $x=1,x={{\log }_{2}}3$ D. $x=-1,x=-{{\log }_{3}}2$
Phương trình 35x = 94-x có nghiệm là:A. B. C. D. -
Thị tộc thời nguyên thủy làA. nhóm người cùng chung dòng máu, gồm hai, ba thế hệ, xuất hiện ở giai đoạn Người tinh khôn. B. nhóm người từ thòi nguyên thuỷ sống cạnh nhau, có nguồn gốc tổ tiên xa xôi. C. nhóm người cùng nhau sinh sống trên một vùng đất từ thời nguyên thủy. D. nhóm người hơp tác lao động, xuất hiện từ thời nguyên thủy.
Bất phương trình có nghiệm làA. x = 4 B. x = 2 C. x = 3 D. Bất phương trình vô nghiệm.
Nếu ${{\left( 2\sqrt{3}-1 \right)}^{a+2}}<2\sqrt{3}-1$ thì A. $\displaystyle a<-1$ B. $\displaystyle a<1$ C. $\displaystyle a>-1$ D. $\displaystyle a\ge -1$
Cho x > 0. Dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức là:A. x B. x C. x D. x
Số nghiệm của bất phương trình $\frac{1}{{{{{\log }}_{{\frac{1}{3}}}}\sqrt{{2{{x}^{2}}-3x+1}}}}>\frac{1}{{{{{\log }}_{{\frac{1}{3}}}}(x+1)}}$ là?A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Nghiệm duy nhất. D. Hai nghiệm.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến