1. He hasn't gone abroad before.
Khi dịch nghĩa của câu: Đây là lần đầu tiên anh ấy ra nước ngoài.
→ Anh ấy chưa ra nước ngoài trước đó.
2. She has driven for 1 month.
3. We have eaten since it started to rain.
4. I haven't had my hair cut since I left her.
5. She hasn't kissed me for 5 months
2, 3, 4, 5: Chuyển sang câu ở thì hiện tại hoàn thành.