Hình phẳng C giới hạn bởi các đường y = x2 + 1, trục tung và tiếp tuyến với y = x2 + 1 tại điểm (1 ; 2), khi quay quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằngA. . B. . C. . D. .
Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b như hình vẽ bên.Khẳng định nào sau đây đúng?A. $S=\int\limits_{b}^{a}{f\left( x \right)dx}$ B. $S=\int\limits_{a}^{b}{\left[ -f\left( x \right) \right]dx}$ C. $S=\int\limits_{b}^{a}{\left| f\left( x \right) \right|dx}$ D. $S=\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)dx}$
có giá trị là:A. cos1 B. 1 - cos1 C. cos1 - 1 D. 0
Cho hàm số $\displaystyle y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+4$ có đồ thị$\displaystyle \left( C \right)$. Gọi$\displaystyle \left( d \right)$ là đường thẳng đi qua$\displaystyle A\left( {-1;0} \right)$ và có hệ số góc$\displaystyle k$. Tìm$\displaystyle m$ để đường thẳng$\displaystyle \left( d \right)$ cắt đổ thị$\displaystyle \left( C \right)$ tại$3$ điểm phân biệt$\displaystyle A,B,C$ sao cho diện tích tam giác$\displaystyle OBC$ bằng$1$. A. $\displaystyle k=2$ B. $\displaystyle k=1$ C. $\displaystyle k=-1$ D. $\displaystyle k=-2$
Tập nghiệm của phương trình là:A. {-1 ; 6} B. {1 ; 6} C. {4 ; 6} D. {2 ; 3}
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số y = 3x2 – 2x3 là A. y = -x. B. y = 2x. C. y = x. D. y = -2x + 1.
Cho hàm số xác định trên tập K chứa và các phát biểu sau:(1). Hàm số đạt cực đại tại điểm nếu tồn tại đoạn sao cho và .(2). Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nếu tồn tại khoảng sao cho và .(3). Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nếu tồn tại số sao cho và .(4). Hàm số đạt cực đại tại điểm nếu tồn tại số sao cho và .Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu đã cho? A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Giá trị m sau để hàm số có cực đại và cực tiểu làA. m = + 1 B. m < -1 C. m > 1 D. -1 < m < 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ thỏa làA. B. C. D.
Khối nón có thể tích $V=64\pi $ và cao 3 thì bán kính đáy làA. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến