Tìm \(m\) để phương trình \({{4}^{\left| x \right|}}-\left( m+1 \right){{.2}^{\left| x \right|}}+m=0\) có đúng 3 nghiệm phân biệt. A.\(m\ge 1\) B. \(0<m\ne 1\) C. \(m>1\) D. \(m>0\)
Đáp án đúng: C Giải chi tiết:+) Đặt \(\left| x \right|=t\ \ \left( t\ge 0 \right)\) Khi đó ta có phương trình \(\Leftrightarrow {{4}^{t}}-\left( m+1 \right){{.2}^{t}}+m=0\ \ \left( * \right)\) Để phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt thì phương trình \(\left( * \right)\) có 1 nghiệm \(t>0\) và 1 nghiệm \(t=0\) Với \(t=0\) ta có: \(\left( * \right)\Leftrightarrow {{4}^{0}}-\left( m+1 \right){{.2}^{0}}+m=0\Leftrightarrow 1-m-1+m=0\Leftrightarrow 0m=0\) (luôn đúng) \(\Rightarrow t=0\) luôn là nghiệm của phương trình \(\left( * \right)\) với mọi \(m\) Đặt \({{2}^{t}}=a\ \ \left( a>1 \right)\Rightarrow \left( * \right)\Leftrightarrow {{a}^{2}}-\left( m+1 \right)a+m=0\ \ \ \left( 1 \right)\) Để phương trình \(\left( * \right)\) có nghiệm \(t>0\) thì \(\left( 1 \right)\) có nghiệm \(a>1\) \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\Delta > 0\\1.f\left( 1 \right) > 0\\\frac{{m + 1}}{2} > 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{\left( {m + 1} \right)^2} - 4m > 0\\1 - \left( {m + 1} \right) + m > 0\\m + 1 > 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{\left( {m - 1} \right)^2} > 0\\m > 1\end{array} \right. \Leftrightarrow m > 1.\) Chọn C.