Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đường \(\left( E \right):\frac{{{x}^{2}}}{16}+\frac{{{y}^{2}}}{9}=1\) quay quanh \(Oy\,\,?\) A. \(V=36\pi .\) B.\(V=24\pi .\) . C.\(V=16\pi .\) D. \(V=64\pi .\)
Đáp án đúng: D Giải chi tiết:\(\frac{{{x}^{2}}}{16}+\frac{{{y}^{2}}}{9}=1\Leftrightarrow {{x}^{2}}=16\left( 1-\frac{{{y}^{2}}}{9} \right)\Leftrightarrow x=\pm \frac{4}{3}\sqrt{9-{{y}^{2}}}\) Phương trình tung độ giao điểm của đồ thị \(\left( E \right)\) với \(Oy\) là \(\frac{0}{16}+\frac{{{y}^{2}}}{9}=1\Leftrightarrow \left( \begin{align} & y=-\,3 \\ & y=3 \\ \end{align} \right..\) Ta xét thể tích vật tròn xoay khi xoay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(x=\frac{4}{3}\sqrt{9-{{y}^{2}}}\), đường thẳng x = 0, y = 3, y = 0 quanh trục Ox là: \(V=\left| \frac{16}{9}\pi \int\limits_{0}^{3}{\left( 9-{{y}^{2}} \right)dy} \right|=\left| \frac{16}{9}\left. \pi \left( 9y-\frac{{{y}^{3}}}{3} \right) \right|_{0}^{3} \right|=32\pi \) Khi đó thể tích cần tìm là \(2V=64\pi \) Chọn D.