Theo Thuyết Kiến tạo mảng, Thạch quyển được chia làmA. 6 mảng lớn B. 7 mảng lớn C. 8 mảng lớn D. 9 mảng lớn
Phát biểu sai trong các phát biểu sau làA. Đồ thị hàm số mũ với số mũ âm luôn có hai tiệm cận. B. Đồ thị hàm số lôgarit nằm bên phải trục tung. C. Đồ thị hàm số mũ không nằm bên dưới trục hoành. D. Đồ thị hàm số logarit nằm bên trên trục hoành.
Cho $a>0,b>0$, nếu viết ${{\log }_{5}}{{\left( \frac{{{a}^{10}}}{\sqrt[6]{{{b}^{5}}}} \right)}^{-0,2}}=x{{\log }_{5}}a+y{{\log }_{5}}b$ thì $xy$ bằngA. $3.$ B. $\frac{1}{3}$ C. $-\frac{1}{3}$ D. $-3$
Phương trình $\displaystyle {{9}^{x}}-{{5.3}^{x}}+6=0$ có tổng các nghiệm làA. ${{\log }_{3}}\frac{3}{2}$ B. $-{{\log }_{3}}6$ C. ${{\log }_{3}}\frac{2}{3}$ D. ${{\log }_{3}}6$
Cho $\displaystyle a>0,b<0$, khẳng định sau đây sai làA. $\displaystyle \sqrt[4]{{{a}^{4}}{{b}^{4}}}=ab$ B. $\displaystyle \sqrt[3]{{{a}^{3}}{{b}^{3}}}=ab$ C. $\displaystyle \sqrt{{{a}^{2}}{{b}^{2}}}=\left| ab \right|$ D. $\displaystyle \sqrt{{{a}^{4}}{{b}^{2}}}=-{{a}^{2}}b$
Giá trị của biểu thức $\displaystyle {{4}^{3{{\log }_{8}}3+2{{\log }_{16}}5}}$ làA. $20$ B. $40$ C. $45$ D. $25$
Nghiệm của hệ phương trình làA. (9 ; 2) B. (18 ; 1) C. (1 ; 18) D. (16 ; 2)
Điều kiện của m để phương trình $(x+1)\log _{2}^{2}(x+3)-2m\sqrt{{2(x+1)}}{{\log }_{2}}(x+3)+m+1=0$ có đúng 2 nghiệm làA. $1<m\le \frac{9}{7}.$ B. $-1<m\le \frac{9}{7}.$ C. $-1<m<\frac{9}{7}.$ D. $1\le m\le \frac{9}{7}.$
Hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}\sqrt{x-1}+\sqrt{2-y}=1\left( 1 \right)\\3{{\log }_{9}}\left( 9{{x}^{2}} \right)-{{\log }_{3}}\left( {{y}^{3}} \right)=3\left( 2 \right)\end{array} \right.$ có nghiệm là A. $\left( 2;1 \right);\left( 1;1 \right).$ B. $\left( 1;1 \right);\left( 2;2 \right).$ C. $\left( -2;0 \right);\left( 2;2 \right).$ D. $\left( 1;2 \right);\left( 2;1 \right).$
Phương trình sau có tích các nghiệm bằnglog22x +(x-1)log2x = 6 - 2x A. 2. B. 12. C. 14. D. 94.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến