Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz,\) cho đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{{ - \,1}} = \frac{{z - 1}}{{ - \,3}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):3x - 3y + 2z + 1 = 0.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?A. \(d\) song song với \(\left( P \right).\) B. \(d\) nằm trong \(\left( P \right)\) C. \(d\) cắt và không vuông góc với \(\left( P \right).\) D. \(d\) vuông góc với \(\left( P \right).\)
Cho hình lập phương có cạnh bằng 4. Mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương có bán kính bằng: A. \(2\). B. \(2\sqrt 3 \). C. \(2\sqrt 2 \). D. \(4\sqrt 2 \).
Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) cạnh \(a\) và một hình trụ có hai đáy nội tiếp trong hai hình vuông \(ABCD\) và \({A}'{B}'{C}'{D}'.\) Tỉ số giữa diện tích xung quanh hình trụ và diện tích toàn phần của hình lập phương trình bằng A.\(\frac{\pi }{6}.\) B. \(\frac{1}{2}.\) C.\(\pi .\) D.\(\frac{\pi }{2}.\)
Gọi \({{z}_{1}},\,\,{{z}_{2}}\) lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình \(2{{z}^{2}}-2z+5=0.\) Tính \(A=\left| {{z}_{1}} \right|+\left| {{z}_{2}} \right|\)A.\(\frac{\sqrt{10}}{2}.\) B.\(2\sqrt{5}.\) C. \(1.\) D. \(\sqrt{10}.\)
Vẽ ảnh S’ của S cho sởi thấu kính. Tính khoảng cách từ S’ đến mặt thấu kính và đến trục chính của thấu kínhA.Ảnh S’ của S cách thấu kính 15cm và cách trục chính 1cm.B.Ảnh S’ của S cách thấu kính 10cm và cách trục chính 1cm.C.Ảnh S’ của S cách thấu kính 15cm và cách trục chính 1,5cm.D.Ảnh S’ của S cách thấu kính 10cm và cách trục chính 1,5cm.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\frac{{{x}^{3}}}{3}-2{{x}^{2}}+3x+1\) song song với đường thẳng \(y=3x+1\) có phương trình làA.\(y=3x-\frac{29}{3}.\) B.\(y = 3x - \frac{{29}}{3},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} y = 3x + 1.\)C. \(y = 3x + \frac{{29}}{3}.\) D. \(y = 3x - 1.\)
Rút gọn biểu thức \(T = \frac{{{a^2}.{{\left( {{a^{ - \,2}}.\,{b^3}} \right)}^2}.\,{b^{ - \,1}}}}{{{{\left( {{a^{ - 1}}.\,b} \right)}^3}.\,{a^{ - \,5}}.\,{b^{ - \,2}}}}\) với a,b là hai số thực dương.A. \(T = {a^4}.{b^6}\) B. \(T = {a^6}.{b^6}\) C. \(T = {a^4}.{b^4}\) D. \(T = {a^6}.{b^4}\)
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A. \(\mathop {\lim }\limits_{x\, \to \, - \,\infty } \left( {\sqrt {{x^2} - x + 1} + x - 2} \right) = - \frac{3}{2}.\) B.\(\mathop {\lim }\limits_{x\, \to \, - \,{1^ - }} \frac{{3x + 2}}{{x + 1}} = - \,\infty .\) C. \(\underset{x\,\to \,+\,\infty }{\mathop{\lim }}\,\left( \sqrt{{{x}^{2}}-x+1}+x-2 \right)=+\,\infty .\) D. \(\mathop {\lim }\limits_{x\, \to \, - {1^ + }} \frac{{3x + 2}}{{x + 1}} = - \,\infty .\)
Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz,\) mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y - 20 = 0\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x + 2y - 2z + 7 = 0\) cắt nhau theo một đường tròn có chu vi bằngA. \(6\pi .\) B. \(12\pi .\) C. \(3\pi .\) D. \(10\pi .\)
A có thể có mấy CTCT?A.1B.2C.3D.4
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến