Tập xác định của hàm số là:A. D = [-2 ; 5] B. D = R \ [-2 ; 5] C. D = R \(2 ; 5) D. D = R
Cho $\displaystyle {{\log }_{3}}x=4{{\log }_{3}}a+7{{\log }_{3}}b\text{ }\left( a,b>0 \right)$. Giá trị của $x$ tính theo $a,b$ là A. $\displaystyle ab$ B. $\displaystyle {{a}^{4}}b$ C. $\displaystyle {{a}^{4}}{{b}^{7}}$ D. $\displaystyle {{b}^{7}}$
Kết quả rút gọn biểu thức $P=\frac{{\left( {{{a}^{{2\sqrt{3}}}}-1} \right)\left( {{{a}^{{2\sqrt{3}}}}+{{a}^{{\sqrt{3}}}}+{{a}^{{3\sqrt{3}}}}} \right)}}{{{{a}^{{4\sqrt{3}}}}-{{a}^{{\sqrt{3}}}}}}$ là?A. ${{a}^{{\sqrt{3}}}}-1.$ B. ${{a}^{{2\sqrt{3}}}}-1.$ C. ${{a}^{{\sqrt{3}}}}+1.$ D. ${{a}^{{2\sqrt{3}}}}+1.$
Mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau làA. Đồ thị hàm số $y={{a}^{x}}$ và đồ thị hàm số $y={{\log }_{a}}x$ đối xứng nhau qua đường thẳng $y=x$ B. Hàm số $y={{a}^{x}}$ với $0<a<1$ đồng biến trên khoảng $(-\infty ;+\infty )$. C. Hàm số $y={{a}^{x}}$ với $a>1$ nghịch biến trên khoảng $(-\infty ;+\infty )$. D. Đồ thị hàm số $y={{a}^{x}}$ với $a>0$ và $ae 1$ luôn đi qua điểm $M(a;1)$.
Phương trình ${{x}^{2}}+x+1=0$ có tập nghiệm là :A. $\left\{ -1 \right\}$ B. $\varnothing $ C. $\left\{ -\frac{1}{2} \right\}$ D. $\left\{ -1;-\frac{1}{2} \right\}$
Tập xác định $\displaystyle D$của hàm số $y={{\log }_{3}}\frac{10-x}{{{x}^{2}}-3x+2}$ làA. $D=(-\infty ;1)\cup (2;10)$ B. $D=(1;+\infty )$ C. $D=(-\infty ;10)$ D. $D=(2;10)$
Giá trị của biểu thức bằng:A. - B. C. -1 D.
Gọi ${{x}_{1}},{{x}_{2}}$ là hai nghiệm của phương trình${{2}^{{{{x}^{2}}+4}}}={{2}^{{2\left( {{{x}^{2}}+1} \right)}}}+\sqrt{{{{2}^{{2\left( {{{x}^{2}}+2} \right)}}}-{{2}^{{{{x}^{2}}+3}}}+1}}$ . Khi đó, tổng hai nghiệm bằngA. $0.$ B. $2.$ C. $-2.$ D. $1.$
Giải bất phương trình: cho nghiệm là kết quảA. -4 < x < 1 B. 0 < x < 5 C. D. Bất phương trình vô nghiệm.
Giá trị của tham số $m$ để phương trình$\left( {m+1} \right){{16}^{x}}-2\left( {2m-3} \right){{4}^{x}}+6m+5=0$ có hai nghiệm trái dấu làA. $-1<m<\frac{3}{2}$ B. Không tồn tại $m$. C. $-4<m<-1.$ D. $-1<m<-\frac{5}{6}$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến