Trong hệ tọa độ Oxy, cho \(A\left( { - 3;0} \right),B\left( {3;0} \right),C\left( {0;3\sqrt 3 } \right)\). Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ là:A.\(\left( {0;\sqrt 3 } \right)\)B.\(\left( {\frac{1}{2};\frac{3}{2}} \right)\)C.\(\left( {1;2} \right)\)D.\(\left( {\sqrt 3 ;0} \right)\)
Cho tập hợp \(A = \left\{ {3;4;5;7;8;9} \right\}\) và tập hợp \(B = \left\{ {1;\;2;\;3;\;4;\;7;\;10} \right\}\). Vậy \(A \cup B\) làA.\(\left\{ {1;\;2;\;3;\;4;\;5;\;7;\;8;\;9;\;10} \right\}\)B.\(\left\{ {5;\;8;\;9} \right\}\)C.\(\left\{ {3;7} \right\}\)D.\(\left\{ {1;\;2;\;3;\;4;\;5;\;6;\;7;\;8;\;9;\;10} \right\}\)
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{4x - 3}}{{2x + 1}}\) làA.\(R\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\) B.\(R\backslash \left\{ {\frac{3}{4}} \right\}\)C.\(R\backslash \left\{ { - \frac{1}{2};\frac{3}{4}} \right\}\)D.\(R\backslash \left\{ { - \frac{1}{2}} \right\}\)
Phương trình \(x - \sqrt {2x + 7} = 4\) có tập nghiệm là S. Vậy S làA.\(\emptyset \)B.\(\left\{ 9 \right\}\)C.\(\left\{ {1;9} \right\}\)D.\(\left\{ 1 \right\}\)
Cho phương trình \(\left( 1 \right):f\left( x \right) = g\left( x \right)\) là hệ quả của phương trình (2): \(h\left( x \right) = p\left( x \right)\). Gọi \({S_1},{S_2}\) lần lượt là 2 tập nghiệm của 2 phương trình (1) và (2). Mệnh đề nào luôn đúng trong các mệnh đề sauA.\({S_2} = \emptyset \)B.\({S_1}\) là tập con của \({S_2}\)C.\({S_2}\) là tập con của \({S_1}\)D.\({S_2} = {S_1}\)
Cho x, y là các số dương và \(\frac{1}{x} + \frac{4}{y} = 1\)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = x + y\)A.\({P_{\min }} = 7\)B.\({P_{\min }} = 8\)C.\({P_{\min }} = 9\)D.\({P_{\min }} = 10\)
Cho hàm số \(y = \left( {m - 1} \right)x + 3\) có đồ thị là đường thẳng (d)1) Vẽ đường thẳng (d) khi \(m = 2\)2) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng \(y = 2x + 1\)3) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng được vẽ ở câu 1A.\(\begin{array}{l}1)\,\,m = 3\\2)\,\,\frac{{3\sqrt 2 }}{2}\end{array}\)B.\(\begin{array}{l}1)\,\,m = 2\\2)\,\,\frac{{5\sqrt 2 }}{2}\end{array}\)C.\(\begin{array}{l}1)\,\,m = 2\\2)\,\,\frac{{3\sqrt 2 }}{2}\end{array}\)D.\(\begin{array}{l}1)\,\,m = 3\\2)\,\,\frac{{5\sqrt 2 }}{2}\end{array}\)
Rút gọn biểu thức \(P = A.\left( {\frac{1}{{\sqrt x + 2}} + \frac{1}{{\sqrt x - 2}}} \right)\) với \(x > 0;x \ne 4\)A.\(P = \frac{2}{{\sqrt x - 2}}\)B.\(P = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 2}}\)C.\(P = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 2}}\)D.\(P = \frac{2}{{\sqrt x + 2}}\)
Tìm các giá trị của x để \(P > \frac{1}{3}\)A.\(0 < x < 16\)B.\(0 < x < 4\)C.\(4 < x < 16\)D.\(0 < x < 16\,\,;\,\,x \ne 4\)
Thực hiện phép tính: \(\sqrt {50} - 3\sqrt 8 + \sqrt {32} \)A.\(5\sqrt 2 \)B.\(4\sqrt 2 \)C.\(3\sqrt 2 \)D.\(2\sqrt 2 \)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến