Giá trị của $\displaystyle a$ để phương trình$\displaystyle {{2}^{a{{x}^{2}}-4x-2a}}=\frac{1}{{{\left( \sqrt{2} \right)}^{-4}}}$có hai nghiệm thực phân biệt làA. $\displaystyle ae 0$ B. $\displaystyle \forall a\in \mathbb{R}$ C. $\displaystyle a\ge 0$ D. $\displaystyle a>0$
Cho $f(x)=\frac{{{e}^{x}}-{{e}^{-x}}}{2}.$ Đạo hàm f ‘(0) bằngA. $4.$ B. $3.$ C. $2.$ D. $1.$
Cho hàm số $y=\frac{{x-1}}{{\sqrt{{{{x}^{2}}-3x+2}}}}$ có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?A. (C) không có tiệm cận ngang B. (C) có đúng một tiệm cận ngang $y=1$ C. (C) có đúng một tiệm cận ngang $y=-1$ D. (C) có hai tiệm cận ngang$y=1$ và$y=-1$
Giá trị của m để hàm số y = (m – 2)x3 – mx + 3 không có cực trị làA. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}m\le 0\\m\ge 2\end{array} \right..$ B. m ≠ 2. C. $\left[ \begin{array}{l}m\le 0\\m>2\end{array} \right..$ D. 0 ≤ m ≤ 2.
Phương trình log4y + log2y = 12 có nghiệm làA. 16. B. 64. C. 128. D. 256.
Thể tích mặt cầu có bán kính 3 bằngA. $6\pi .$ B. $4\pi .$ C. $36\pi .$ D. $3\pi .$
Đường thẳng y = x - m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt với:A. ∀m. B. ∀m ≠ 1. C. ∀m ≠ 0. D. ∀m ≠ -1.
Tất cả các giá trị của m để hàm số $y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-2(m-1){{x}^{2}}+(m+2)x+m-6$ đồng biến trên$\mathbb{R}$ làA. $m\ge 2$ B. $\frac{1}{4}<m\le 2$ C. $-\frac{3}{4}\le m\le 1$ D. $\frac{1}{4}\le m\le 2$
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số $y=(m-3){{x}^{3}}-2m{{x}^{2}}+3$ không có cực trị.A. $m=3$ B. $m=0,m=3$ C. $m=0$ D. $me 3$
Khi m thay đổi và khác 0, đường thẳng (d) : y = mx - 3m đi qua điểm cố định I nào thuộc đồ thị (C) : A. I(0; 3) B. I(0; -3) C. I(-3; 0) D. I(3; 0)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến