Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = {\left( {4 - {x^2}} \right)^{\frac{1}{5}}}\).A.\(D = \left[ { - 2;2} \right]\).B.\(D = \mathbb{R}{\rm{\backslash }}\left\{ { \pm 2} \right\}\).C.\(D = \left( { - 2;2} \right)\)D.\(D = \left( { - \infty ; + \infty } \right)\).
Cho đường tròn \(\left( C \right)\) có tâm \(I\) và có bán kính \(R = 2a.\) Xét điểm \(M\) thay đổi sao cho \(IM = a.\) Hai dây \(AC,\,\,BD\) đi qua điểm \(M\) và vuông góc với nhau \(\left( {A,\,\,B,\,\,C,\,\,D \in \left( C \right)} \right).\) Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác \(ABCD.\)A.\(14{a^2}\)B.\(5{a^2}\)C.\(7{a^2}\)D.\(9{a^2}\)
Hình phẳng được giới hạn bởi các đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x - 3}}{{x + 1}}\) và hai trục tọa độ có diện tích bằngA.\(1\).B.\(3\).C.\(6\).D.\(2\).
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), gọi \(A,B,C\) lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức \({z_1},{z_2}\) , \({z_1} + {z_2}\). Xét các mệnh đề sau:1) \(\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{z_1} = {z_2}\\{z_1} = - {z_2}\end{array} \right.\).2) \(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| \le \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\).3) Nếu \(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {OB} = 0\) thì \({z_1}.\overline {{z_2}} + {z_2}.\overline {{z_1}} = 0\).4) \(O{C^2} + A{B^2} = 2\left( {O{A^2} + O{B^2}} \right)\). Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?A.\(1\).B.\(3\).C.\(2\).D.\(4\).
Hai người thợ cùng làm một công việc trong 9 ngày thì làm xong. Mỗi ngày, lượng công việc của người thứ hai làm được nhiều gấp 3 lần lượng công việc của người thứ nhất. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày?A.Người thứ nhất: \(36\) ngày ; Người thứ 2: \(12\) ngàyB.Người thứ nhất: \(36\) ngày ; Người thứ 2: \(24\) ngàyC.Người thứ nhất: \(30\) ngày ; Người thứ 2: \(24\) ngàyD.Người thứ nhất: \(24\) ngày ; Người thứ 2: \(12\) ngày
Cho \(x,\,y,\,\,z\) là các số thực dương thỏa mãn \(x + y + z \le 1.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(P = \frac{1}{{{x^2} + {y^2} + {z^2}}} + \frac{{2019}}{{xy + yz + zx}}.\)A.\(\min P = 6051\)B.\(\min P = 6042\)C.\(\min P = 2017\)D.\(\min P = 6060\)
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {{x^2} - \dfrac{2}{x}} \right)^{15}}\).A.\({2^7}.C_{15}^7\).B.\({2^{10}}.C_{15}^{10}\).C.\( - {2^{10}}.C_{15}^{10}\).D.\( - {2^7}.C_{15}^7\).
Cho hàm số \(y = {x^4} - 1\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Tiếp tuyến của đồ thị \(\left( C \right)\) tại điểm với hoành độ bằng 0 có hệ số góc là A.\(0\).B.\( - 1\).C.\(4\).D.\(1\).
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?A.\(\left( {0;1} \right)\)B.\(\left( {1;5} \right)\).C.\(\left( {3; + \infty } \right)\).D.\(\left( {1;2} \right)\).
Trong không gian \(Oxyz\), hình chiếu của điểm \(M\left( {2;3; - 2} \right)\) trên trục \(Oy\) có tọa độ là:A.\(\left( {0;0; - 2} \right)\).B.\(\left( {2;0; - 2} \right)\).C.\(\left( {0;3;0} \right)\).D.\(\left( {2;0;0} \right)\).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến