Thay tọa độ điểm \(A\left( {4;\,\, - 2} \right)\) vào từng phương trình và xét tính thỏa mãn.Giải chi tiết:*) Xét đáp án A Thay tọa độ điểm \(A\left( {4;\,\, - 2} \right)\) vào \({x^2} + {y^2} + 2x - 20 = 0\) ta được: \({4^2} + {\left( { - 2} \right)^2} + 2.4 - 20 = 8 \ne 0\) \( \Rightarrow \) Điểm \(A\left( {4;\,\, - 2} \right)\) không thuộc đường tròn có phương trình \({x^2} + {y^2} + 2x - 20 = 0\). *) Xét đáp án B Thay tọa độ điểm \(A\left( {4;\,\, - 2} \right)\) vào \({x^2} + {y^2} - 4x + 7y - 8 = 0\) ta được: \({4^2} + {\left( { - 2} \right)^2} - 4.4 + 7.\left( { - 2} \right) - 8 = - 18 \ne 0\) \( \Rightarrow \) Điểm \(A\left( {4;\,\, - 2} \right)\) không thuộc đường tròn có phương trình \({x^2} + {y^2} - 4x + 7y - 8 = 0\). *) Xét đáp án C Thay tọa độ điểm \(A\left( {4;\,\, - 2} \right)\) vào \({x^2} + {y^2} - 6x - 2y + 9 = 0\) ta được: \({4^2} + {\left( { - 2} \right)^2} - 6.4 - 2.\left( { - 2} \right) + 9 = 9 \ne 0\) \( \Rightarrow \) Điểm \(A\left( {4;\,\, - 2} \right)\) không thuộc đường tròn có phương trình \({x^2} + {y^2} - 6x - 2y + 9 = 0\). *) Xét đáp án D Thay tọa độ điểm \(A\left( {4;\,\, - 2} \right)\) vào \({x^2} + {y^2} - 2x + 6y = 0\) ta được: \({4^2} + {\left( { - 2} \right)^2} - 2.4 + 6.\left( { - 2} \right) = 0\) \( \Rightarrow \) Điểm \(A\left( {4;\,\, - 2} \right)\) thuộc đường tròn có phương trình \({x^2} + {y^2} - 2x + 6y = 0\). Chọn D.