1 ml dung dịch CH3COOH ở nhiệt độ nhất định có 6,023.1019 phân tử axit và 3,612.1018 ion CH3COO−. Hằng số phân li axit( Ka) có giá trị là: A.3,6.10−4 B.3,4.10−4 C.6.10−4 D.1,6.10−4
Có bao nhiêu bazơ trong số các ion sau: Na+, Cl–, CO32–, HCO3–, CH3COO–, NH4+, S2–? A.1B.2C.3D.4
Nếu đặt \(\left\{ \matrix{ u = \ln \left( {x + 2} \right) \hfill \cr {\rm{d}}v = x\,{\rm{d}}x \hfill \cr} \right.\) thì tích phân \(I = \int\limits_0^1 {x.\ln \left( {x + 2} \right){\rm{d}}x} \) trở thành A.\(I = \left. {{{{x^2}\ln \left( {x + 2} \right)} \over 2}} \right|_0^1 - {1 \over 2}\int\limits_0^1 {{{{x^2}} \over {x + 2}}{\rm{d}}x} .\)B.\(I = \left. {{x^2}\ln \left( {x + 2} \right)} \right|_0^1 - {1 \over 4}\int\limits_0^1 {{{{x^2}} \over {x + 2}}{\rm{d}}x} .\)C.\(I = \left. {{{{x^2}\ln \left( {x + 2} \right)} \over 2}} \right|_0^1 + \int\limits_0^1 {{{{x^2}} \over {x + 2}}{\rm{d}}x} .\)D.\(I = \left. {{{{x^2}\ln \left( {x + 2} \right)} \over 4}} \right|_0^1 - {1 \over 4}\int\limits_0^1 {{{{x^2}} \over {x + 2}}{\rm{d}}x} .\)
Tính tích phân \(I = \int\limits_1^e {x.\ln x\,{\rm{d}}x} .\) A.\(I = {1 \over 2}.\)B.\(I = {{{e^2} - 2} \over 2}.\)C.\(I = {{{e^2} + 1} \over 4}.\)D.\(I = {{{e^2} - 1} \over 4}.\)
Cho tích phân \(I = \int\limits_{{\pi \over 4}}^{{\pi \over 2}} {{{\ln \left( {3\sin x + \cos x} \right)} \over {{{\sin }^2}x}}{\rm{d}}x} = m.\ln \sqrt 2 + n.\ln 3 - {\pi \over 4}\), tổng m + n A.bằng 12B.bằng 10C.bằng 18D.bằng 16
Cho tích phân \(I = \int\limits_1^2 {{{x + \ln x} \over {{{\left( {x + 1} \right)}^3}}}{\rm{d}}x} = a + b.\ln 2 - c.\ln 3\) với \(a,b,c \in R\), tỉ số \({c \over a}\) bằng A.8B.9C.24D.36
Cho \(F\left( x \right) = {x^2}\) là nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right){e^{2x}}\) và \(f\left( x \right)\) là hàm số thỏa mãn điều kiện \(f\left( 0 \right) = - \,1,\,\,f\left( 1 \right) = 0.\) Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {f'\left( x \right){e^{2x}}{\rm{d}}x} .\) A.\(I = 0.\)B.\(I = - \,1.\)C.\(I = 1.\)D.\(I=2\)
Kết quả tích phân \(I = \int\limits_0^1 {x.\ln \left( {2 + {x^2}} \right){\rm{d}}x} \) được viết dưới dạng I = aln3 + bln2 + c với a, b, c là các số hữu tỷ. Tổng a + b + c có giá trị bằng: A.0B.2C.-1D.1
Cho tích phân \(I = \int\limits_0^{{\pi \over 2}} {\left( {{x^2} + 1} \right)\sin x\,{\rm{d}}x} = a\pi + b,\) với \(a,\,\,b \in Q.\) Tính \(P = {a^2} - 2b.\) A.\(P = 0.\)B.\(P = - \,1.\)C.\(P = 3.\)D.\(P = - \,2.\)
Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\left( {2x - 1} \right){e^{3x}}\,{\rm{d}}x} = {{{e^a} + b} \over 9},\) với \(a,\,\,b \in Z.\) Tính tích P = ab. A.P=6B.P=8C.P=15D.P=9
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến