Trong văn bản “Bài học đường đời đầu tiên” nhà văn Tô Hoài đã viết: Tôi đi đứng oai vệ. Mỗi bước đi, tôi làm điệu dún dẩy các khoeo chân, rung lên rung xuống hai chiếc râu. Cho ra kiểu con nhà võ. Tôi tợn lắm. Dám cà khịa với tất cả mọi bà con trong xóm. Khi tôi to tiếng thì ai cũng nhịn, không ai đáp lại. Bởi vì quanh quẩn, ai cũng quen thuộc mình cả. Không nói, có lẽ họ nể hơn là sợ. Nhưng tôi tưởng thế là không ai dám ho he. Ấy vậy, tôi cho là tôi giỏi. Những gã xốc nổi thường lầm cử chỉ ngông cuồng là tài ba. câu hỏi là:Chỉ ra hai phó từ có trong đoạn trích trên và cho biết ý nghĩa của các phó từ đó. mong các bạn chỉ cho

Các câu hỏi liên quan

D. WRITING I. Rewrite the following sentences so that their meaning stays the same, using the words given. 1. The distance between Hanoi and Thanh Hoa City is about 100 kilometres. ( It )  ……………………………………………………………………………….…………. 2. Although Quang Hai footballer is so young, he plays football beautifully. (Despite )  …………………………………………………………………………….……………. 3. My father lived in a small village when he was a child. (used to )  ………………………………………………………………………..………………. 4. What is the distance between Thanh Hoa and Hanoi city? ( How )  …………………………………………………………………………………………. 5. I often walked to school when I was a student. (used to )  ………………………………………………………..………………………………. II. Make the questions for the underlined parts in the following sentences 1. Most of my classmates go to school by bike …………………………………………………………………………………………… 2. It is about three kilometres from my house to school …………………………………………………………………………………………… 3. The students are leaning road signs in the school yard …………………………………………………………………………………………… 4. There are often traffic jams in the city centre in rush hour …………………………………………………………………………………………… 5. My father used to go fishing in the pond behind my house …………………………………………………………………………………………… III. Use the words given to complete each of the following sentences. 1. Traffic jam/ one/ most common/ issue/ big city/ world//. …………………………………………………………………………………………… 2. There/ many/ people/ use/ road/ and/ one/ main reason/ cause/ traffic jam//. …………………………………………………………………………………………… 3. We/ solve/ traffic problem/ by/ encourage/ people/ use/ bicycle/ rather/ car/ short trip//. …………………………………………………………………………………………… 4. People/ use/ public transports/ reduce/ number/ private vehicles/ road//. …………………………………………………………………………………………… 5. Move/ big/ company/ factory/ city/ countryside/ help reduce/ traffic jam//. ……………………………………………………………………………………………

Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 3 0. x y 2   B. x y 2 2   2. C. x y   2 0. D. x y   0. Câu 2. Cho bất phương trình 2 3 6 0 (1) x y    . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Bất phương trình 1 chỉ có một nghiệm duy nhất. B. Bất phương trình 1vô nghiệm. C. Bất phương trình 1 luôn có vô số nghiệm. D. Bất phương trình 1có tập nghiệm là . Câu 3. Miền nghiệm của bất phương trình: 3 2 3 4 1 3 x y x y           là nửa mặt phẳng chứa điểm: A. 3;0. B. 3;1. C. 2;1. D. 0;0. Câu 4. Miền nghiệm của bất phương trình: 3 1 4 2 5 3 x y x         là nửa mặt phẳng chứa điểm: A. 0;0. B. 4;2. C. 2;2. D. 5;3. Câu 5. Miền nghiệm của bất phương trình       x y x 2 2 2 2 1     là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 0;0. B. 1;1. C. 4;2. D. 1;1. Câu 6. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc nghiệm của bất phương trình: x y    4 5 0 A. 5;0. B. 2;1. C. 0;0. D. 1;3. Câu 7. Điểm A1;3 là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:A.     3 2 4 0. x y B. x y   3 0. C. 3 0. x y   D. 2 4 0. x y    Câu 8. Cặp số 2;3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ? A. 2 – 3 –1 0 x y  . B. x y – 0  . C. 4 3 x y  . D. x y – 3 7 0   .