Cho tích phân $\displaystyle I=\int\limits_{0}^{1}{x\left( 1+x \right)}dx$ bằng:A. $\displaystyle \int\limits_{0}^{1}{\left( {{x}^{2}}+{{x}^{3}} \right)}dx$ B. $\displaystyle \left. \left( \frac{{{x}^{2}}}{2}+\frac{{{x}^{3}}}{3} \right) \right|_{0}^{1}$ C. $\displaystyle ({{x}^{2}}+\left. \frac{{{x}^{3}}}{3}) \right|_{0}^{1}$ D. 2.
Tích phân $I=\int\limits_{0}^{{\frac{1}{2}}}{{x\ln \left( {\frac{{1+x}}{{1-x}}} \right)dx}}$ bằng?A. $-\frac{{3\ln 3}}{8}+\frac{{\ln 2}}{2}+\frac{1}{2}.$ B. $\frac{3}{8}\ln 3+\frac{1}{2}\ln 2+2.$ C. $-\frac{3}{8}\ln 3+\ln 2-\frac{1}{2}.$ D. $\frac{3}{8}\ln 3-\frac{1}{2}\ln 2-\frac{1}{2}.$
Tích phân $I=\int\limits_{{-\frac{\pi }{4}}}^{{\frac{\pi }{4}}}{{\min (tanx,x)dx}}$ bằng? A. $\frac{{{{\pi }^{2}}}}{{16}}+\ln \frac{{\sqrt{2}}}{2}.$ B. $\frac{{{{\pi }^{2}}}}{{32}}+\ln \frac{{\sqrt{2}}}{2}.$ C. $\frac{{{{\pi }^{2}}}}{{16}}-\ln \frac{{\sqrt{2}}}{2}.$ D. $\frac{{{{\pi }^{2}}}}{{32}}-\ln \frac{{\sqrt{2}}}{2}.$
Tích phân $I=\int\limits_{0}^{1}{{{{x}^{3}}\sqrt{{1-{{x}^{2}}}}dx}}$ bằng?A. $\frac{2}{{15}}.$ B. $\frac{2}{5}.$ C. $\frac{1}{{15}}.$ D. $\frac{4}{{15}}.$
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): y = x2 - 2x + 2, tiếp tuyến với nó tại điểm M(3 ; 5) và trục Oy làA. 4 (đvdt) B. 27 (đvdt) C. 9 (đvdt) D. 12 (đvdt)
Tích phân $I=\int\limits_{1}^{2}{{\frac{{dx}}{{\sqrt{{x+1}}+\sqrt{{x-1}}}}}}=a\sqrt{3}+b\sqrt{2}+c.$Khi đó tổng a + b + c bằng?A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Cho $\displaystyle I=\int\limits_{1}^{16}{\sqrt{x}dx}$ và$\displaystyle J=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{\cos 2xdx}$. Khi đó:A. I < J . B. I > J. C. I = J. D. I > J > 1 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình sau:$y={{x}^{3}},y=0,x=-1,x=2.$A. $\frac{15}{4}.$ B. $\frac{15}{7}.$ C. $\frac{17}{4}.$ D. 4.
Tích phân $I=\int\limits_{-3}^{5}{(|x+1|-|x-2|)dx}$ bằngA. $8.$ B. $-8.$ C. $0.$ D. $2.$
Tích phân $I=\int\limits_{0}^{2}{|{{x}^{2}}-3x+2|dx}$ bằngA. $1.$ B. $-1.$ C. $2.$ D. $0.$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến