$\Rightarrow$
Các loại câu tường thuật:
- Dạng câu kể:
+ S + say(s)/ said/ told + (that) + S + V.
- Dạng câu hỏi:
+ Câu hỏi "Yes/ No": S + asked/ wanted ... if/ whether + S + V.
+ Câu hỏi có từ để hỏi: S + asked (+O)/ wanted to know/ wondered + Wh-words/ how + S + V.
- Câu tường thuật với động từ theo sau là động từ nguyên thể:
+ tell/ ask sb + to-V: bảo/ yêu cầu ai làm gì.
+ advise sb + to-V: khuyên ai làm gì.
+ promise + to-V: hứa làm gì.
+ threaten + to-V: đe dọa làm gì.
+ warn sb + not to-V: cảnh báo không nên làm gì.
+ invite sb + to-V: mời ai làm gì.
+ remind sb + to-V: nhắc nhở ai làm gì.
+ encourage sb + to-V: khuyến khích ai làm gì.
+ offer + to-V: đề nghị làm gì.
+ agree + to-V: đồng ý làm gì.
- Câu tường thuật với động từ theo sau là danh động từ:
- accuse sb of + V-ing: buộc tội ai vì làm gì.
- admit + V-ing: thừa nhận làm gì.
- deny + V-ing: phủ nhận làm gì.
- apologize (to sb) for + V-ing: Xin lỗi ai vì làm gì.
- blame sb for + V-ing: đổ lỗi cho ai vì làm gì.
- complain (to sb) about + V-ing: phàn nàn về điều gì.
- confess to V-ing: thú nhận làm gì.
- congratulate sb on + V-ing: chúc mừng vì làm gì.
- criticize sb for V-ing: chỉ trích vì làm gì.
- insist on + V-ing: khăng khăng làm gì.
- object to + V-ing: phản đối làm gì.
- suggest + V-ing: gợi ý/ đề nghị làm gì.
- thank sb for V-ing: cảm ơn ai vì làm gì.
- warn sb against + V-ing: cảnh báo ai không nên làm gì.