CHUYÊN ĐỀ: THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

1, Khái niệm thì hiện tại tiếp diễn:

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

2, Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:
a, Khẳng định:

I + am + V_ing + ...

He/she/it/noun + is + V_ing + ...

You/we/they/nouns + are + V_ing +...

Ví dụ:

- I am studying

- She is going to school.

b, Phủ định:

I + am not + V_ing + ...

He/she/it/noun + is not + V_ing + ...

You/we/they/nouns + are not + V_ing + ...

               

 

Ví dụ:

- I am not working

- He is not reading book in his room.

c, Nghi vấn:

Am + I + V_ing + ...?

Is + he/she/it/noun + V_ing + ...?

Are + you/we/they/nouns + V_ing + ...?

Ví dụ:

- Is she watching film?

- Are you washing the dishes?

3, Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn:

-  Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

Ví dụ: The cat is catching a mouse now.

- Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.

Ví dụ: She is looking at the boy in blue.

- Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn.

Ví dụ: I’m having a flight to L.A at the weekend.

- Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually”

Ví dụ: He is alway coming late.

4, Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:

  • Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:

– Now: bây giờ

– Right now: Ngay bây giờ

– At the moment: lúc này

– At present: hiện tại

– At + giờ cụ thể (at 12 o’clock)

  • Trong câu có các động từ như:

– Look! (Nhìn kìa!)

– Listen! (Hãy nghe này!)

– Keep silent! (Hãy im lặng)

 

Ví dụ:

 

– Now my sister is going shopping with my mother. (Bây giờ em gái tôi đang đi mua sắm với mẹ của tôi.)

 

– Look! The train is coming. (Nhìn kìa ! tàu đang đến.)

 

– Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)

 

– Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy im lặng! Em bé đang ngủ)

5, Bài tập:

 

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn

1. Look! Lan (play).................. in the garden.

2. I  (watch).................. film at the moment.

3. We (read)..................  a magazine.

4. She (play)..................  the guitar.

5. Listen! Lan and Linh (sing)..................

Bài tập 2: Chuyển các câu sau đây sang dạng phủ định

1.    We are playing a chess..............................................................................................................

2.    She is drawing a picture.............................................................................................................

3.    He is making coffee right now................................................................................................... 

4.    Susan and her sister are cooking..............................................................................................

5.    Dad is working in the garden..................................................................................................... 

Bài tập 3: Viết câu hỏi nghi vấn ở thì hiện tại tiếp diễn, dùng các từ gợi ý

1.    Dung / to ride / his bike..............................................................................................................

2.    Anna / to take / taxi/ now...........................................................................................................

3.    Her grandparents/ watch/ TV/ in their room...............................................................................

ĐÁP ÁN:

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn

1. Look! Lan is playing in the garden.

2. I  am watching film at the moment.

3. We are reading a magazine.

4. She is playing the guitar.

5. Listen! Lan and Linh are singing.

Bài tập 2: Chuyển các câu sau đây sang dạng phủ định

1.    We are playing a chess. We are not playing a chess.

2.    She is drawing a picture. She is not drawing a picture.

3.    He is making coffee right now. He is not making coffee right now.

4.    Susan and her sister are cooking. Susan and her sister are not cooking.

5.    Dad is working in the garden. Dad is not working in the garden.

Bài tập 3: Viết câu hỏi nghi vấn ở thì hiện tại tiếp diễn, dùng các từ gợi ý

1.    Dung / to ride / his bike. Is Dung riding his bike?

2.    Anna / to take / photos/ now. Is Anna taking photos now?

3.    Her grandparents/ watch/ TV/ in their room. Are her grandparents watching TV in their room?

Bài viết gợi ý: