CHƯƠNG 6: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG

LỚP BÒ SÁT

A. Kiến thức trọng tâm

1. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát

- Lớp bò sát rất đa dạng, số loài lớn(6500 loài), Việt Nam đã phát hiện 467 loài, được chia làm 4 bộ:

+ Bộ Đầu mỏ

+ Bộ Có vảy

+ Bộ Cá sấu

+ Bộ Rùa

- Có lối sống và môi trường sống phong phú.

- Đặc điểm chungBò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn đời sống ở cạn.

+ Da khô, có vảy sừng.

+ Chi yếu có vuốt sắc.

+ Phổi có nhiều vách ngăn

+ Tim có vách hụt, máu pha đi nuôi cơ thể

+ Thụ tinh trong, trứng có vỏ bao bọc, giàu noãn hoàng

+ Là động vật biến nhiệt

2. Thằn lằn bóng đuôi dài.

* Đời sống: 

- Sống và bắt mồi ở nơi khô ráo

- Bắt mồi về ban ngày

- Thích phơi nắng

- Trú đông trong các hốc đất khô ráo.

*Cấu tạo ngoài:

Thằn lằn bóng đuôi dài có cấu  tạo ngoài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn

*Di chuyển:

Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi để tiến lên phía trước.

*Sinh sản:

+ Thụ tinh trong

+ Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, phát triển trực tiếp.

* Cấu tạo trong: 

Bộ xương gồm:

- Xương đầu

- Cột sống có các xương sườn

- Xương chi: xương đai, các xương chi

Tiêu hoá

-Ống tiêu hoá phân hoá rõ hơn ếch đồng.

-Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước.

- Phân đặc

Hô hấp

-Thở hoàn toàn bằng phổi.

-Phổi có nhiều ngăn, nhiều mao mạch bao quanh.

-Sự trao đổi khí được thực hiện nhờ sự co giãn cơ liên sườn.

Tuần hoàn

-Tim 4 ngăn chưa hoàn toàn (tâm thất có vách ngăn hụt).

-Có 2 vòng tuần hoàn.

-Máu đi nuôi cơ thể vẫn máu pha.

Bài tiết        

-Thận sau có khả năng hấp thụ lại nước nên nước tiểu đặc.

-Có bóng đái.

Thần kinh và giác quan: Tương đối phát triển.

-Bộ não gồm:

+Thùy khứu giác.

+Não trước.

+Tiểu não

+Thùy thị giác.

+Hành tủy.

-Giác quan:

+Tai có màng nhĩ nằm sâu trong hốc tai

+Mắt xuất hiện mi thứ 3, có tuyến lệ.

B. Câu hỏi và bài tập.

I. Phần tự luận.

Câu 1: Nêu vai trò của Bò sát?

Trả lời:
- Có  ích  cho  nông  nghiệp:  diệt  sâu  bọ,  diệt chuột,...
- Có giá trị thực phẩm: Ba ba, rùa,...
 Sản phẩm mĩ nghệ: vảy đồi mồi, da cá sấu,... Làm dược phẩm: Rượu rắn, mật trăn,nọc rắn ,yếm rùa,...
- Gây độc cho người: rắn...

Câu 2: So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn và ếch đồng?

Trả lời:

Đặc điểm đời sống

Thằn lằn

Ếch đồng

1- Nơi sống và hoạt động

- Sống và bắt mồi ở nơi khô ráo

- Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt cạnh các khu vực nước.

2- Thời gian kiếm mồi

- Bắt mồi về ban ngày

- Bắt mồi vào chập tối hay đêm

3- Tập tính

- Thích phơi nắng

- Trú đông trong các hốc đất khô ráo.

- Thích ở nơi tối hoặc bóng râm

- Trú đông trong các hốc đất ẩm bên vực nước hoặc trong bùn.

Câu 3Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít?

Trả lời: 

Thằn lằn thụ tinh trong " tỉ lệ trứng gặp tinh trùng cao nên số lượng trứng ít.

Câu 4Trình bày những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn?

Trả lời:

-Ống tiêu hoá phân hoá rõ hơn ếch đồng.

-Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước.

- Phân đặc

-Thở hoàn toàn bằng phổi.

-Phổi có nhiều ngăn, nhiều mao mạch bao quanh.

-Sự trao đổi khí được thực hiện nhờ sự co giãn cơ liên sườn.

-Tim 4 ngăn chưa hoàn toàn (tâm thất có vách ngăn hụt).

-Có 2 vòng tuần hoàn.

-Máu đi nuôi cơ thể vẫn máu pha.            

-Thận sau có khả năng hấp thụ lại nước nên nước tiểu đặc.

-Có bóng đái.

Câu 5: Nguyên nhân khủng long bị diệt vong? 

Trả lời:

- Do cạnh tranh với chim và thú

-Do môi trường thay đổi đột ngột không thích hợp cho sự tồn tại của khủng long

Câu 6: So sánh cấu tạo của 3 bộ: Có vảy, Cá sấu và Rùa theo các đặc điểm: mai và yếm, hàm và răng, vỏ trứng?

Trả lời: 

      Đặc điểm cấu tạo

Tên bộ

Mai và yếm

Hàm và răng

Vỏ trứng

-Có vảy

 

-Không có

-Hàm ngắn, răng nhỏ mọc trên hàm

-Trứng có màng dai.

-Cá sấu

-Không có

 

-Hàm dài, răng lớn mọc trong lỗ chân răng

-Có vỏ đá vôi

-Rùa

-Có

-Hàm không có răng

-Vỏ đá vôi

II. Phần trắc nghiệm.

(Check đáp án ở cuối bài)

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Không có mi mắt thứ ba.

B. Không có đuôi.

C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.

D. Vành tai lớn.

Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Hô hấp bằng phổi.

B. Có mi mắt thứ ba.

C. Nước tiểu đặc.

D. Tim hai ngăn.

Câu 3. Yếu tố nào dưới đây không tham gia vào sự vận động của thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Sự vận động của các vuốt sắc ở chân.

B. Sự co, duỗi của thân.

C. Sự vận động phối hợp của tứ chi.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 4. Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở

A. trong cát.

B. trong nước.

C. trong buồng trứng của con cái.

D. trong ống dẫn trứng của con cái.

Câu 5. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở

A. gần hô nước.

B. đầm nước lớn.

C. hang đất khô.

D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp.

Câu 6. Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương thằn lằn?

A. Đốt sống thân mang xương sườn.

B. Đốt sống cổ linh hoạt.

C. Đốt sống đuôi dài.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 7. So với phổi của ếch đồng, phổi thằn lằn có điểm nào khác?

A. Có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.

B. Kích thước bé và cấu tạo đơn giản hơn.

C. Gồm ba lá phổi trong đó là giữa phát triển nhất.

D. Thông khí nhờ sự nâng hạ thềm miệng.

Câu 8. Đặc điểm nào dưới đâu giúp cơ thể thằn lằn giữ nước?

A. Da có lớp vảy sừng bao bọc.

B. Mắt có tuyến lệ giữ ẩm.

C. Hậu thận và trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước.

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 9. Trong vòng tuần hoàn của thằn lằn, máu ở đâu là máu đỏ tươi?

A. Động mạch chủ.

B. Động mạch phổi.

C. Tĩnh mạch chủ.

D. Tĩnh mạch phổi.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hô hấp của thằn lằn?

A. Sự thông khí ở phổi là nhờ sự co dãn của cơ Delta.

B. Phổi là cơ quan hô hấp duy nhất.

C. Phổi thằn lằn có cấu tạo đơn giản hơn phổi ếch.

D. Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.

Câu 11. Trong những bộ phận sau ở thằn lằn bóng đuôi dài, có bao nhiêu bộ phận có khả năng hấp thụ lại nước?

      1. Hậu thận.

      2. Trực tràng.

      3. Dạ dày.

      4. Phổi.

Số ý đúng là

A. 1            B. 2.            C. 3.            D. 4

Câu 12. Loài nào dưới đây có răng mọc trong lỗ chân răng?

A. Cá sấu Ấn Độ.

B. Rùa núi vàng.

C. Tắc kè.

D. Rắn nước.

Câu 13. Trong các động vật sau, động vật nào có các đặc điểm: răng mọc trong lỗ chân răng, tim 4 ngăn, hàm dài?

A. Ba ba gai.         B. Tắc kè hoa.

C. Rắn lục.         D. Cá sấu sông Nile.

Câu 14. Đặc điểm nào dưới đây có cả ở khủng long sấm, khủng long cổ dài và khủng long bạo chúa?

A. Ăn thực vật.         B. Đuôi ngắn.

C. Mõm ngắn.         D. Cổ dài.

Câu 15. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C. Có mai và yếm.

D. Trứng có màng sai bao bọc.

Câu 16. Loài nào dưới đây có răng mọc trong lỗ chân răng?

A. Cá sấu Xiêm.

B. Rắn Taipan nội địa.

C. Rùa núi vàng.

D. Tắc kè.

Câu 17. Cho các đặc điểm sau: (1): Răng mọc trong lỗ chân răng; (2): Tim 4 ngăn; (3): Hàm dài; (4): Trứng có lớp vỏ đá vôi.

Loài động vật nào dưới đây có tất cả những đặc điểm nêu trên?

A. Rắn lục đuôi đỏ.

B. Cá sấu Xiêm.

C. Rùa núi vàng.

D. Nhông Tân Tây Lan.

Câu 18. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài bò sát?

A. 1300.            B. 3200.            C. 4500.            D. 6500.

Câu 19. Tim cá sấu hoa cà có mấy ngăn?

A. 4.               B. 3.               C. 2.               D. 1.

Câu 20. Động vật nào dưới đây không có màng nhĩ?

A. Thằn lằn bóng đuôi dài.

B. Rắn ráo.

C. Cá sấu Xiêm.

D. Rùa núi vàng.

ĐÁP ÁN:

1C. 2D. 3D. 4D. 5C. 6D. 7A. 8D. 9D. 10B. 11B. 12A. 13D. 14C. 15B. 16A. 17B. 18D. 19A. 20B ./.

Còn tiếp!!!

Chúc các bạn học và thi tốt wink

Bài viết gợi ý: