Thể khẳng định:(affirmative imperatives)
Câu mệnh lệnh là câu bắt đầu bằng một động từ nguyên mẫu không “to”, ơ thể khẳng định có nghĩa là hãy làm điều gì đó phụ thuộc vào động từ mà người nói sử dụng.
Chú ý: o (tân ngữ) có thể theo sau một số động từ khi cần. Trong tiếng Anh có một số động từ không cần tân ngữ. Tùy vào ý nghĩa của câu mà chúng ta có thể sử dụng dấu (!) để yêu cầu “nhẹ nhàng” hơn. Còn không dùng dấu (!) câu mang nghĩa ra lệnh với ngữ khí “rất mạnh”.
Verb (bare infinitve) + object (động từ nguyên mẫu + tân ngữ (vật) |
Ví dụ:
-Clean your room immediately !
(Dọn dẹp căn phòng ngay lập tức !)
-Turn off the light when you go out
(Tắt đèn khi đi )
-Wash the dishes if you see it dirty
(Hãy rửa chén đĩa nếu bạn thấy nó dơ bẩn )
-Fold up your clothes when you put it into wardrobe
(Gấp quần áo khi bỏ vào tủ )
-Stand up when you see the teacher come
(Hãy đứng dậy khi bạn thấy giáo viên đến)
-Stay calm when you do the test
(Hãy bình tĩnh khi làm bài kiểm tra)
-Eat plenty food if you can
(Hãy ăn nhiều loại thực phẩm nếu bạn có khả năng)
-Feed the dog when he is hungry
(Cho chó ăn khi nó đói)
-Close the door when you leave
(Đóng cửa khi đi)
-Turn on the oven when you want to cook something
(Mở lò vi sóng lên khi bạn muốn nấu gì đó)
Thể phủ định :(negative imperatives)
Còn ở thể phủ định có nghĩa là đừng làm điều gì đó phụ thuộc vào động từ mà người nói sử dụng. Lưu ý: Để câu mệnh lệnh hay yêu cầu có phần lịch sự hơn ta thêm ‘please” (xin, xin vui lòng) vào trước hoặc sau câu mệnh lệnh đó và thêm dấu (!) vào cuối câu (có hoặc không có cũng được), nếu có thì ý nghĩa của câu mang tính lịch sự hơn.
Do not /Don't + verb (bare infinitive )+ object (Do not/ Don't + động từ nguyên mẫu + tân ngữ (vật) |
Ví dụ:
-Don't go out
(đừng ra ngoài)
-Do not make a noise in library
(Đừng làm ồn trong thư viện)
-Do not scare of the dark
(Đừng sợ bóng tối)
-Do not feed the animal
(đừng cho thú ăn)
-Don't walk on grass
(đừng dẫm lên cỏ)
-Don' t do drug
(đừng hút thuốc)
-Don' be late
(đừng trễ )
-Do not cross when there is a red light
(Đừng vượt đèn đỏ)
-Do not fishing here
(Đừng câu cá ở đây)
-Don 't swimming to far
(đừng bơi quá xa)
Mệnh lệnh mang tính chất lịch sự:
“Please + V ….” hoặc “V …, please.” thêm vào đầu câu hoặc cuối câu |
Ví dụ:
“Take a seat, please” Ms Brown told Tom’s mom.
(Cô Brown nói với mẹ Tom “Mời chị ngồi”.)
Please show me your identity card
(cho tôi xem căn cước của bạn,làm ơn)
“Please + don’t V ….” hoặc “Don’t V …, please.” thêm vào đầu câu hoặc cuối câu |
Ví dụ:
“Please don’t be so worried”, Ms Brown told Tom’s mom.
(Cô Brown nói với mẹ Tom “Chị đừng lo lắng quá”.)
Please do not go out if there is a light
(xin đừng ra ngoài nếu có ánh sáng)
LƯU Ý:
Bạn có thể tạo một câu mệnh lệnh trong tiếng anh thêm nhấn mạnh hơn bằng cách thêm ‘do’ vào trước động từ. Cách này cũng có thể diễn tả sự lịch sự hơn hoặc quan tâm hơn cũng như mệnh lệnh được mạnh mẽ hơn.
Đôi khi bạn muốn nói với ai đó không được phép làm một điều gì đó. Đây là một câu mệnh lệnh trong tiếng anh ở dạng phủ định. Trong trường hợp này bạn chỉ đơn giản thêm từ ‘Don’t’ trước phía trước động từ.
Mặc dù bạn không cần sử dụng một chủ từ trong câu mệnh lệnh, bạn có thể sử dụng một danh từ hoặc đại từ để làm cho rõ ràng về người mà bạn đang nói chuyện tới.
Lưu ý rằng việc sử dụng ‘You’ trước một câu mệnh lệnh trong tiếng anh có thể diễn tả sự tức giận hoặc rằng bạn đặt bản thân vào vị trí người ra lệnh. Đại từ ‘you’ luôn đi trước câu mệnh lệnh và không đi sau.
EXERCISES:
1.Chuyển các câu sau thành câu mệnh lệnh phủ định
- Turn off the light When you go out. -> .......................
- Be silly. I will come back. -> .......................
- John asked me to turn off the radio. -> .......................
- Please tell her to leave the room. -> .......................
- My mother ordered me to clean my room. -> .....................
2.Hoàn thành những câu sau bằng cách điền những cụm từ trong hộp vào khoảng trống. Sử dụng mỗi cụm từ một lần.
Turn left | Come in | Don’t forget | |
Stop the car! | Help me! | Have | Don't listen |
Pass | Don't be late | Open | Come |
Catch | Take |
1. _____ Don’t wait______ for me. I’m not coming tonight.
2. ______________________ an umbrella with you. It’s raining.
3. ______________________ a rest. You look tired.
4. ______________________ at the end of the street.
5. ______________________ I can’t swim!
6. ______________________ to take your passport.
7. ______________________ There’s a mouse in the road.
8. ______________________ to my cocktail party, please.
9. ______________________ your books at page 15.
10. ______________________ the salt, please.
11. ______________________ to that record. It’s terrible.
12. ______________________ The train leaves at 8 o’clock.
13. ______________________ and have a glass of lemonade.
14. ______________________ the first train in the morning.
3.Tom đang viết thư gởi đến một người bạn. Đặt động từ đã cho vào trong khoảng trống
open; forget; come; be; bring
have; turn; wait; make
36, Sea Parade
Liverpool
Dear John,
__Come __ and see me next weekend. I’m staying in a house by the sea. Don’t (1)______________ to bring your swimming costume with you! It isn’t difficult to find the house .
When you get to the crossroads in the town, (2)_________________ right and drive to the end of the road. (3)_____________ careful because it is a dangerous road! (4)__________ some warm clothes with you because it is cold in the evenings here. If I am not at home when you arrive, don’t (5)_____________ for me. The key to the house is under the big white stone in the garden.
(6)_____________ the front door and (7)______________ yourself a cup of tea in the kitchen!
(8)_____________ a good journey!
Best wishes,
Tom
KEY:
1.
- Don't turn off the light When you go out.
- Don't be silly. I will come back.
- John asked me not to turn off the radio.
- Please tell her not to leave the room.
- My mother ordered me not to clean my room.
2.
1. _____ Don’t wait______ for me. I’m not coming tonight.
2. _______Don't forget________ an umbrella with you. It’s raining.
3. _________Have__________ a rest. You look tired.
4. _________Turn left_________ at the end of the street.
5. __________Help me!____________ I can’t swim!
6. __________Come in____________ to take your passport.
7. __________Stop the car____________ There’s a mouse in the road.
8. __________Take____________ to my cocktail party, please.
9. __________Open____________ your books at page 15.
10. __________Pass__________ the salt, please.
11. ___________Don't listen___________ to that record. It’s terrible.
12. __________Don't be late!____________ The train leaves at 8 o’clock.
13. __________Come____________ and have a glass of lemonade.
14. __________Catch____________ the first train in the morning.
3. 1-forget
2-turn
3-be
4-bring
5-wait
6-open
7-make
8-have