ÔN TẬP TIẾNG VIỆT GIỮA KÌ 1

TIẾT 4

Câu 1: Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau:

Việt Nam - Tổ quôc em Cánh chim hòa bình Con người với thiên nhiên
Danh từ Đất nước,….. Hòa bình, Bầu trời,…..

Động từ, Tính từ

Tươi đẹp Hợp tác….. Chinh phục…...
Thành ngữ, Tục ngữ Yêu nước thương nòi…. Bốn biển một nhà,….. Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa,….

Gợi ý:

Việt Nam - Tổ quốc em

Cánh chim hòa bình

Con người với thiên nhiên

Danh từ

Tổ quốc, giang sơn, quê hương, quê mẹ, đồng bào...

Hòa bình, mặt đất, tương lai, niềm vui, mơ ước...

bầu trời, sông ngòi, biển cả, kênh rạch...

Động từ, Tính từ

Bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, vẻ vang, giàu đẹp anh dũng, kiên cường...

hợp tác, bình yên, thanh bình, thái bình, vui vầy sum họp

bao la, vời vợi, mênh mông, cuồn cuộn, hùng vĩ...

Thành ngữ, Tục ngữ

Quê cha đất tổ

Chôn nhau cắt rôn

Non xanh nước biếc

Chịu thương chịu khó

Đất lành chim đậu

Lá rụng về cội

Muôn người như một...

Bốn biển một nhà

Bốn biển một nhà

Kề vai sát cánh

Chia ngọt sẻ bùi

Chung lưng đấu cật..

Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa.

Lên thác xuổng ghềnh

Cày sâu cuốc bẫm

Bão táp mưa sa Mưa thuận gió hòa...

Câu 2: Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:

Bảo vệ

Bình yên

Đoàn kết

Bạn bè

Mênh mông

Từ đồng nghĩa

Từ trái nghĩa

Gợi ý:

bảo vệ

bình yên

đoàn kết

bạn bè

mênh mông

Từ đồng nghĩa

gìn giữ

giữ gìn

thanh bình

yên bình

yên ổn

bình an

liên kết

liên hiệp

kết đoàn

bạn hữu

bầu bạn

bè bạn

bao la

bát ngát

thênh thang

mênh mang

Từ trái nghĩa

hủy diệt

phá hoại

phá hủy

tàn phá

náo động

náo loạn

bất ổn

chia rẽ

phân tán

xung đột

mâu thuẫn

kẻ thù

kẻ đối lập

kẻ địch

chật hẹp

chật chội

hạn hẹp

Bài viết gợi ý: