(TUẦN 12) CHÍNH TẢ

MÙA THẢO QUẢ

Câu 1: Nghe - viết bài Mùa thảo quả (từ đầu đến “thêm hai nhánh mới”) SGK TV5 tập 1 trang 113.

Gợi ý: Em nhờ bạn hay người thân đọc, em viết sau đó đối chiếu với văn bản để sửa chữa những chữ viết sai. Chú ý viết đúng mẫu chữ và tốc độ theo quy định.

Câu 2: Tìm các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bản sau:

a)

Sổ

Su

Sứ

Quyển sổ

Sơ lược

Su hào

Bình sứ

Sổ sách

Làm sơ sơ

Quả su su

Sứ giả

Sổ vàng

Sơ sài

Cây cao su

Đại sứ

Vắt sổ

Sơ sẩy

Sứ mệnh

Sứ quán

Xổ

Xu

Xứ

Thuốc xổ

Xơ mít

Đồng xu

Xa xứ

Xổ giun

Xơ mướp

Xu nịnh

Xứ sở

Nhảy xổ tới

Xơ cứng

Xu hướng

Biệt xứ

Xổ số

Xơ múi

b)

Bát

Mắt

Tất

Mứt

Cát bát

Đôi mắt

Hoàn tất

Dĩa mứt

Bát ngát

Mắt đẹp

Tất cả chạy vạy

Làm mứt

Thất bát

Sắc sảo như dao

Tất niên

Mứt me

Bác

Mắc

Tấc

Mức

Ông bác

Mắc cở

Tấc lòng

Mức độ

Bác trứng

Mắc nợ

Thước tấc

Quá mức

Bác bỏ

Vướng mắc

Một tấc

Vượt mức

Bác học

Tấc đất tấc vàng

Câu 3:

a) Nghĩa của các từ đơn ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau?

- sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

- sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi

Nếu thay âm đầu s bằng X, trong số các tiếng trên những tiếng nào có nghĩa?

Gợi ý: Nghĩa của các từ đơn cho trước giông nhau ở chỗ:

- Dòng thứ nhất: đều chỉ tên các con vật.

- Dòng thứ hai: đều chỉ tên các loài cây.

* Nếu thay âm đầu s bằng X thì có một số tiếng sau có nghĩa:

- xóc (đòn xóc, xóc đĩa), xói (xói mòn, xói lở), xẻ (xẻ núi, xẻ gỗ), xáo (xáo trộn), xít (xít chặt, ngồi xít lại), xắn (xắn quần, xắn áo), xán (nó không sợ cứ xán lại)

- xả (xả thân, lăn xả vào), xi (đánh xi, hộp xi đánh giày), xung (xung trận, nổi xung...), xen (đứng xen vào giữa, trồng xen các loại cây...), xâm (nước mặn xâm vào đất liền, xâm vào vốn...), xâu (xấu tính, xấu người tôt nết)

b) Tìm các từ láy theo các khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau:

Gợi ý: Tạo các từ láy theo các khuôn vần đã cho, như sau:

- an - át: man mát; ngan ngát; san sát; chan chát.

- ang - ác: khang khác; bàng bạc; càng cạc.

- ôn - ốt: sồn sột, mồn một, dôn dốt, tôn tốt.

- ông - ốc: xồng xộc; công cốc; lông lốc.

- un - út: ngùn ngụt; vùn vụt; vun vút; hun hút

- ung - uc: sùng sục; nhung nhúc; trùng trục

Bài viết gợi ý: