UNIT 15: COUNTRIES
I.NEW WORDS:
Word |
Transcript |
Class |
Meaning |
Example |
world |
/wə:ld/ |
n |
thế giới |
Russia is the largest country in the world. |
nation |
/'neiʃn/ |
n |
quốc gia |
Each nation has its own regulations. |
nationality |
/,næʃə'næliti/ |
n |
quốc tịch |
What nationality are you? |
Canada |
/'kænədə/ |
n |
Nước Ca-na-đa |
She is from Canada. |
Canadian |
/kə'neidjən/ |
n/adj |
người Ca-na-đa, thuộc về nước Ca-na-đa |
That Canadian boy is very friendly. |
France |
/frɑ:ns/ |
n |
Nước Pháp |
He lives in France. |
French |
/frentʃ/ |
n/adj |
tiếng Pháp, người Pháp, thuộc về nước Pháp |
He can speak French fluently. |
Japan |
/ʤə'pæn/ |
n |
Nước Nhật Bản |
I've been to Japan twice. |
Japanese |
/,ʤæpə'ni:z/ |
n/adj |
Tiếng Nhật, Người Nhật, thuộc về Nhật |
I can speak Japanese. |
Great Britain |
/greit 'britn/ |
n |
Nước Anh |
They are living in Great Britain. |
British |
/'britiʃ/ |
n/adj |
người Anh, thuộc nước Anh |
Her nationality is British. |
China |
/'tʃainə/ |
n |
Nước Trung Quốc |
This computer is made in China. |
Chinese |
/'tʃai'ni:z/ |
n/adj |
tiếng Trung Quốc, người Trung Quốc, thuộc về Trung Quốc |
Can you speak Chinese? |
Australia |
/ɔ'treiliə / |
n |
Nước ÚC |
I am going to Australia next Sunday. |
Australian |
/ɔs'treiljən/ |
n/adj |
người Úc, thuộc về nước Úc |
I know that Australian girl. |
The USA |
/ðə ju:es 'ei/ |
n |
Nước Hoa Kỳ (Mỹ) |
She is studying in The USA. |
Malaysia |
/mə'leiziə/ |
n |
Mã-Lai |
She is from Malaysia. |
Malaysian |
/mə'leiziən/ |
n/adj |
tiếng Mã-lai, người Mã-lai, thuộc về nước Mã-lai |
They like Malaysian food. |
language |
/'læɳgwiʤ/ |
n |
ngôn ngữ |
English is the international language. |
speak |
/spi:k/ |
v |
nói |
They speak English very well. |
Vietnamese |
/,vjetnə'mi:z/ |
n/adj |
tiếng Việt Nam, người Việt Nam. thuộc về Việt Nam |
The Vietnamese are very friendly. |
postcard |
/'poustkɑ:d/ |
n |
bưu thiếp (ảnh) |
She sent me a postcard. |
tower |
/'tauə/ |
n |
tháp |
This is the highest tower in the city. |
Twin Tower |
/twin'tauə/ |
n |
tháp Đôi |
The Twin Tower is in Malaysia. |
The Great Wall |
/ðə greit wɔ:l/ |
n |
Vạn Lý Trường Thành |
Have you ever been to The Great Wall? |
building |
/'bildiɳ/ |
n |
tòa nhà, tòa cao ốc |
My house is near that building. |
population |
/,pɔpju'leiʃn/ |
n |
dân số |
The population of the world is increasing rapidly. |
capital |
/'kæpitl/ |
n |
thủ đô |
Paris is the capital of France. |
Mexico City |
/'meksikou siti/ |
n |
thủ đô của Mê-hi-cô |
He lives in Mexico City. |
Tokyo |
/'toukiou/ |
n |
thủ đô của Nhật |
My sister is studying in Tokyo. |
Chicago |
/ʃikɑ:gou/ |
n |
thành phố ở Mỹ |
He's from Chicago. |
Kuala Lumpur |
/'kwɑ: lʌmpu/ |
n |
Thủ đô của Mã Lai |
He is working in Kuala Lumpur. |
structure |
/'strʌktʃə/ |
n |
cấu trúc, công trình kiến trúc |
Do you know the structure of the Examination? |
nature |
/'neitʃə/ |
n |
thiên nhiên |
He wants to explore wild nature. |
natural |
/'nætʃrəl/ |
adj |
thuộc về thiên nhiên, thuộc về tự nhiên |
This bag is made from natural materials. |
feature |
/'fi:tʃə/ |
n |
nét đặc biệt, điểm đặc trưng |
Having very long hair is her feature. |
mountain |
/'mauntən/ |
n |
núi |
There are some high mountains in my hometown. |
mount |
/maunt/ |
n |
ngọn (đỉnh) núi |
He reached Mount Everest last year. |
Red River |
/red 'rivə/ |
n |
Sông Hồng |
My house is near Red River. |
Mekong River |
/'meikɔɳ 'rivə/ |
n |
Sông Cửu Long |
Mekong River is the longest river in Vietnam. |
forest |
/'fɔrist/ |
n |
rừng |
We have to protect forest. |
desert |
/'dezət/ |
n |
sa mạc |
Do you know Sahara desert? |
gulf |
/gʌlf/ |
n |
vịnh |
There are many gulfs in Vietnam. |
Gulf of Tonkin |
/'gʌlf əvtɔnkin/ |
n |
Vịnh Bắc Bộ |
Have you ever been to Gulf of Tonkin? |
Tibet |
/ti'bet/ |
n |
Tây Tạng |
She is living in Tibet. |
ocean |
/'ouʃn/ |
n |
Đại dương |
How many oceans are there in the world? |
The Mediterranean Sea |
/ðə meditə'reiniən si:/ |
n |
Địa Trung Hải |
I visited The Mediterranean Sea yesterday. |
North Africa |
/nɔ:θ əfrikə/ |
n |
Bắc Phi |
He lives in North Africa. |
Nile |
/nail/ |
n |
Sông Nile |
The Nile river is in Egypt. |
Everest |
/'evərist/ |
n |
ngọn Everest |
Everest is the highest mountain in the world. |
lots of |
/lɔtsəv/ |
adj |
nhiều |
She drinks lots of water. |
a lot of |
/ə lɔtəv / |
adj |
nhiều |
She drinks a lot of water. |
great |
/greit/ |
adj |
tuyệt vời |
She's very great. |
high |
/hai/ |
adj |
cao |
That table is quite high. |
long |
/lɔɳ/ |
adj |
dài |
She has long hair. |
thick |
/θik/ |
adj |
dày |
That's a thick book. |
flow |
/fləʊ/ |
v |
chảy |
Water always flows toward lower position. |
II.GRAMMAR:
1. Hỏi và trả lời về ngôn ngữ.
|
Ex: Which language do you speak? Bạn nói tiếng gì?
- I speak Chinese Tôi nói tiếng Trung Quốc.
2. Hỏi và trả lời về quốc tịch.
|
Ex: What is your nationality? Quốc tịch của bạn là gì?
- I am Vietnamese. Tôi Quốc tịch Việt Nam.
3. So sánh hơn.
|
Ex: Long is taller than me. Long thì cao hơn tôi.
My house is smaller than Lan’ house. Nhà tôi thì nhỏ hơn nhà Lan.
4. So sánh nhất.
|
Ex: Hai is the tallest boy in my class. Hải là cậu bé cao nhất lớp tôi.
* Chú ý: Một số tính từ đặc biệt:
ADJ |
So sánh hơn |
So sánh nhât |
Good |
Better |
The best |
Little |
Less |
The least |
Many / much |
More |
The most |
Bad |
Worse |
The worst. |
Ex: Your motobike is the best motobike. Xe gắn máy của bạn là xe tốt nhất.
5. Cách sử dụng: Many, much, a lot of, lots of. ( nhiều)
- Many: Đứng trước danh từ đếm được số nhiều, trong câu khẳng định.
- Much: Trước danh từ không đếm được, trong câu phủ định và nghi vấn.
- A lot of/ lots of: Đứng trứơc các danh từ đếm được số nhiều và không đếm được, thường được dùng trong câu khẳng định.
III.EXCERCISE:
Bài 1: Tìm từ không cùng nhóm với các từ khác.
1. a. river b. desert c. lake d. sea
2. a. beach b. mountain c. forest d. building
3. a. tower b. high c. structure d. wall
4. a. language b. nationality c. speak d. weather
5. a. old b. school c. grade d. name
Đáp án
1b 2d 3b 4c 5a
Bài 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau.
6. Her school is .... than his school.
a. small b. smaller c. the smaller d. smallest
7. Mexico City is the .... city in the world.
a. biger b. bigger c. bigest d. biggest
8. Nicole is from Australia. She speaks .... .
a. Australia b. Australian c. England d. English
9. How.... is she?
a. high b. height c. tall d. length
10. Ha Noi is the .... of Viet Nam.
a. capital b. city c. mountain d. forest
Đáp án
6b 7d 8d 9c 10a
Bài 3: Tìm lỗi sai.
11. It is one of the higher mountains in the world. A B C D
12. This city has a population for 3 milion. A B C D
13. She always go to Hong Kong on summer vacation. A B C D
14. The River Nile is 6,437 kilometers longth. A B C D
15. Tomorrow, I am going to visiting the Tower of London. A B C D
Đáp án
11c 12d 13a 14d 15c
Bài 4: Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau.
Hi. My name is Lan. I'm from Viet Nam. I'm (16).... . My country is very beautiful. We have lots of mountains. We have great (17).... Like the Red and Mekong River. We have lots of lakes, too. We have lots of rain, so the country is very (18).... . We have (19).... foreset and we don't have any ....(20). We have lots of beautiful beaches. It is a great country.
16. a. Vietnam b. Vietnamese c. France d. China
17. a. river b. rivers c. park d. parks
18. a. green b. greener c. the greener d. greenest
19. a. long b. high c. tall d. big
20. a. desert b. deserts c. desert d. deserts
Đáp án
16b 17b 18a 19d 20d
Bài 5: Tìm từ có phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại.
1. a. name b. vacation c. population d. small
2. a. meter b. desert c. egg d. tent
3. a. high b. big c. river d. million
4. a. cold b. long c. soda d. moment
5. a. city b. country c. my d. very
Đáp án
1d 2a 3a 4b 5c
Bài 6: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau.
6. It is .... building of the three buildings.
a. old b. older c. oldest d. the oldest
7. Tokyo has a .... of 12 million.
a. population b. polluted c. popular d. postcard
8. "What his .... ?" "He's Japanese."
a. nation b. national c. nationally d. nationality
9. Tony is from Great Britain. He's .... .
a. Britain b. British c. German d. Vietnam
10. .... is hot and has very little water and very few plants.
a. Mountain b. Desert c. Park d. River
Đáp án
6d 7a 8d 9b 10b
Bài 7: Tìm lỗi sai.
11. The Great Wall of China is the world's longer structure. A B C D
12. How length are you going to stay? A B C D
13. Vietnam has lots of rain, because it has big forests. A B C D
14. No students in the class are better like Phong. A B C D
15. It is very coldest in the winter. A B C D
Đáp án
11d 12a 13c 14d 15b
Bài 8: Đọc đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi sau.
There are two long rivers in Viet Nam. The Red River is 1,200 kilometers long. It starts in China and flows to the Gulf of Tonkin.The Mekong River is longer than the Red River. It starts in Tibet and flows to the Bien Dong.The Nile River is the longest river in the world. It is 6,437 kilometers long. It starts in North Africa and flows to the Mediterranean Sea.Phanxipang is the highest mountain in Viet Nam. It is 3,143 meters high.But it is not the highest mountain in the world. The highest mountain in the world is Mount Everest. It is 8,848 meters high. Gulf of Tonkin: Vịnh Bắc Bộ
16. Whic his longer: Red River or Mekong River?
a. Red River b. Mekong River c. No Information
17. Where does the Red River start?
a. China b. Gulf of Tonkin c. Tibet
18. Howlong is the Mekong River.
a. 1200km b. 6,437km c. No information
19. Arethere any rivers longer than the Nile River?
a. No, there aren't. b. Yes, there are. c. No information
20. Which mountain is 8,848 meters high?
a. Phanxipang b. Mount Everest c. No information
No information: chưa có thông tin
Đáp án
16b 17a 18c 19a 20b