UNIT 2: CLOTHING

  1. Từ mới và cấu trúc

Poet

/'pəʊit/

(n) nhà thơ.

Xuan Dieu is a famous poet in VietNam.

Xuân Diệu là một nhà thơ nổi tiếng ở Việt Nam.

Poem

/'pʊim/ 

(n) bài thơ.

Xuan Dieu composed a poem called “Voi vang”.

Xuân Diệu đã sáng tác một bài thơ “Vội vàng”.

Tradition

/trə'di∫n/

(n) truyền thống

Vietnamese traditions are always conserved from this generation to that one.

Truyền thống Việt Nam luôn được gìn giữ từ thế hệ này sang thế hệ khác.

Traditional

(adj) thuộc về truyền thống

Ao dai is the traditional dress of Vietnamese women.

Áo dài là trang phục truyền thống của người phụ nữ Việt Nam.

Consist + of

/kən'sist/

(v) gồm có

My class consists of 30 students.

Lớp tôi gồm có 30 học sinh.

Silk

/'silk/

(n) lụa

This dress is made of silk.

Chiếc váy này được làm từ lụa.

Tunic

/'tju:nik/

(n) áo cánh ống tay hở

Slit

/slit/

(v) xẻ, cắt

To read this letter, you have to slit the envelope open.

Để đọc được lá thư này, bạn phải xé phong bì ra.

Pants

/pænts/

(n) quần dài.

You can combine a T-shirt with pants.

Bạn có thể phối áo phông với quần dài.

Occasion

/ə'keiʒn/

(n) dịp, cơ hội

I usually wear Ao dai on special occasions such as wedding, festival, etc.

Tôi thường mặc áo dài vào các dịp đặc biệt như đám cưới, lễ hội, vv....

Convenient

/kən'vi:niənt/

(adj) thuận lợi, thuận tiện

My house is near to my company, which is very covenient.

Nhà tôi rất gần công ty, điều đó thì rất thuận tiện.

Inspiration

/,inspə'rei∫n/

(n) nguồn cảm hứng

The picture is taken inspiration  from a cat.

Bức tranh này được lấy cảm hứng từ một con mèo.

Ethnic minority

/'eθnik  mai'nɒrəti/

(n) dân tộc thiểu số.

Vietnam has a lot of ethnic minorities.

Việt Nam có rất nhiều dân tộc thiểu số.

Symbol

/'simbl/

(n) biểu tượng

The lion is the symbol of courage.

Sư tử là biểu tượng của lòng can đảm.

Stripe

/straip/

(n) sọc vằn

She has bought a stripe pants

Cô ấy vừa mua một chiếc quần sọc vằn.

Pattern

/'pætən/ 

(n) kiểu mẫu, họa tiết

She wore a hat with a pattern of roses on it.

Cô ấy đội một cái mũ có họa tiết hoa hồng ở trên đó.

Unique

/ju:'ni:k/

(adj) độc nhất

The Vietnamese woman can wear the unique dress

Những người phụ nữ Việt Nam có thể mặc những chiếc váy độc nhất.

Material

/mə'tiəriəl/

Cotton is a kind of material to make clothing.

Cotton là một loại chất liệu để may quần áo.

Name after

/neim 'ɑ:ftə[r]/

(v) đặt tên theo

This pagoda was named afer a famous god in Japan .

Ngôi chùa này được đặt tên theo một vị thần nổi tiếng ở Nhật.

Embroider

/im'brɔidə[r]/

(v) thêu, dệt

Lan embroiders very well.

Lan thêu rất đẹp.

Economic

/,i:kə'nɒmik/

(adj) thuộc về kinh tế.

What do you know anything about economic development?

Bạn có biết điều gì về sự phát triển của kinh tế không?

Economy

/i'kɒnəmi/

(n) kinh tế

The economy of Viet Nam has gone up and up.

Nền kinh tế Việt Nam đang càng ngày càng phát triển.

Out of fashion

(adj) lỗi thời, lỗi mốt.

Your shoes are out of fashion, so you should buy new ones

Đôi giầy của cậu thật lỗi mốt, vì vậy cậu nên mua đôi mới đi.

  1. Ngữ pháp
  1. Thì hiện tại hoàn thành
  1. Cách dùng:
  • Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.
  • Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại
  • Hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm
  • Một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường dùng trạng từ ever )
  • Về một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói
  1. Cấu trúc:
  • Cấu trúc khẳng định: S+ have/has + P2+ O
  • Cấu trúc phủ định:  S+ have not/has not + P2 + O
  • Cấu trúc nghi vấn: Have/has + S+ P2 + O?

=>Yes, S+ have/has

     No, S + have not/has not

Ex: I have not met her for 3 years.

Tôi chưa gặp lại cô ấy 3 năm rồi

      He has written the report since 2018.

Anh ấy đã viết bài báo cáo này từ năm 2018.

  1. Cấu trúc câu bị động
  1. Cấu trúc chung:

                 

S+BE+V past participle(P2)

  1. Điều kiện để đổi câu chủ động sang bị động
  • Động từ phải là ngoại động từ (theo sau động từ phải có tân ngữ).
  • Tân ngữ phải rõ ràng.
  1. Quy tắc đổi câu chủ động sang bị động
  • Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.
  • Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.
  • Đổi V chính trong câu thành dạng be+ P2.
  • Lấy S trong câu chủ động làm O của câu bị động.
  1. Bảng chuyển đổi các thì từ chủ động sang bị động

Thì

Chủ động

Bị động

Hiện tại đơn

S + V + O

S+be +P2 + by + O

Hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + V-ing + O

S+ am/is/are + being+ P2 + by + O

Hiện tại hoàn thành

S + has/have + P2 + O

S + has/have + been + P2 + by + O

Quá khứ đơn

S + V-ed + O

 

S + was/were + P2 + by + O

Quá khứ tiếp diễn

S + was/were + V-ing + O

S+ was/were + being+ P2 + by + O

Quá khứ hoàn thành

S+ had + P2+O

S + had + been + P2 + by + O

Tương lai đơn

S + will/shall + V + O

S + will + be + P2 + by + O

Tương lai hoàn thành

S + will/shall + have + P2 + O

S + will + have + been + P2 + by + O

Tương lai dự định

S + am/is/are + going to + V + O

S + am/is/are + going to + be + P2 + by + O

Động từ khuyết thiếu

S + model verb + V + O

S + model verb + be + P2 + by + O

 

  1. Ví dụ
  • Lan does her homework everyday.

         Her homework is done by Lan everyday.

  • My mother is making a cake now.

A cake is being made by my mother now.

  1.  Luyện tập

Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống

  1. Ho Xuan Huong, one of famous Vietnamese______ wrote "Banh troi nuoc".

A. poet

B. poem

C. poetry

D. poetic

  1. Traditionally, the Ao dai was ______ by both men and women.

A. wear

B. wore

C. worn

D. wearing

  1.  For centuries, poets, writers and musicians have ______ the Ao dai in poems, novels and songs.

A.said

B.told

C. spoke

D. mentioned

  1. However, many Vietnamese women today______ to wear modern clothing at work.

A. like

B.can

C. must

D.prefer

  1. Some designers have taken ______ from Vietnam's ethnic minorities.

A. interest

B. inspiration

C.hobby

D. loving

  1. Is Lan popular? – Yes, she______ by everybody.

A. like

B. liked

C. was liked

D. is liked

  1. Rose ______ love

A.symbolizes

B.symbolize

C.symbolization

D.symbol

  1. My house______ by Minh.

A. paint

B. painted

C.been painted

D.was painted

  1. Their son ______ a famous singer.

A. named after

B. was named after

C. has been named after

D. was being named after

  1. We ______ Lan for a long time.

A. did’nt meet

B. were’t meeting

C. have’nt met

D. would’nt meet

  1. The word "Jeans" comes from a kind of ______ that was made in Europe.

A.substance

B. form

C. element

D. material

  1. In the 18th century Jean cloth was made completely from ______

A. cotton

B. nylon

C. leather

D. silk

  1. The material used to make jeans was very ______ and it didn't wear out easily.

A. soft

B. strong

C. difficult

D. weak

  1. Wearing uniforms help students feel ______ in many ways.

A.equal

B. unequal

C. different

D. same

  1. When I was a child, I used to______ by my mother.

A. pick up

B.picked up

C.been picked up

D. be picked up

  1. ______ all over the world, English has become the international language.

A. speaking

B. be spoken

C. spoken

D. being spoken

  1. I've been learning French______ five years

A. for

B. at

C.since

D.on

  1. The last time I ate fish was 3 years ______

A. yet

B. ago

C.so far

D. 0

  1. Today young generation______ wearing jeans.

A. likes

B. enjoys

C.is fond of

D. all A, B & C

  1. Now fashion ______ want to change the traditional Ao dai.

A.dressers

B. designers

C. models

D. workers

 

Bài 2: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi

  1. They can't sell food on the sidewalk.
  2. You shouldn't cut the flowers in this garden.
  3. When did they buy this car?
  4.  Why don't they take her to the cinema with them?
  5. Who invited her to the party?
  1.  Lời giải và đáp án

Bài 1: Chọn đáp án đúng

  1. A. poet (n) nhà thơ

Hồ Xuân Hương, một nhà thơ nổi tiếng Việt Nam, đã viết “Bánh trôi nước”.

  1. C. worn

Vì chủ ngữ chỉ vật (the Ao Dai) => sử dụng cấu trúc câu bị động be + P2

Theo truyền thống, áo dài được mặc cả ở nam và nữ.

  1. D.mention (v) đề cập

Trong nhiều thế kỉ, các nhà thơ, nhà văn và nhạc sĩ đã đề cập áo dài trong các bài thơ, tiểu thuyết và các bài hát.

  1. D.prefer (v) thích hơn

Cấu trúc:

Prefer + to V: thích làm gì hơn.

                  Prefer + V_ing + to V_ing: thích làm gì hơn làm gì.

Tuy nhiên, nhiều phụ nữ Việt thích ngày nay thích mặc quần áo hiện đại đi làm hơn.

  1. B.inspiration (n) nguồn cảm hứng

Một vài nhà thiết kế đã lấy nguồn cảm hứng từ những dân tộc thiểu số Việt Nam.

  1. D. is liked
  • Sau chỗ trống cần điền là by + O (by everbody) => Cần sử dụng cấu trúc bị động => Loại A, B.
  • Ngữ cảnh của câu là thì hiện tại đơn => Loại C

Lan có nổi tiếng không? Vâng, cô ấy rất được yêu thích bởi tất cả mọi người.

  1. A. symbolize (v)  tượng trưng
  • Vì trước và sau chỗ trống lần lượt là S và O => Thiếu V => Loại C, D vì chúng là N.
  • S chỉ một loài hoa => coi như S là số ít => Loại B.

Hoa hồng tượng trưng cho tình yêu.

  1. D. was painted.

Chủ ngữ chỉ vật + cuối câu có by O => cấu trúc câu bị động => Chọn D.

Nhà của tôi được sơn bởi Minh.

  1. B. was named after.
  • Chủ ngữ là người nhưng tiếp nhận hành động ( đặt tên) => sử dụng cấu trúc bị động => Loại A.
  • Hành động “đặt tên” xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc => sử dụng thì Quá khứ đơn => Loại C, D.
  • Cấu trúc: name after (v) đặt tên theo

Con trai của họ được đặt tên theo một ca sĩ nổi tiếng.

  1. C. have’nt met

Cuối câu có cụm “for a long time” => dùng thì Hiện tại hoàn thành => Loại A,B, D.

Chúng tôi không gặp Lan trong một thời gian dài.

  1. D.material (n) chất liệu

Từ “Jeans” bắt nguồn từ một loại chất liệu được làm từ Châu Âu.

  1. A. cotton (n) vải cotton.

Vào thế kỉ 18, vải quần bò được làm hoàn toàn từ vải cotton.

  1. B. strong (adj) mạnh, chắc.

Chất liệu đã từng được làm quần bò rất chắc và khó bị rách.

  1. A. equal (adj) công bằng, bình đẳng.

Việc mặc đồng phục giúp học sinh cảm thấy bình đẳng trong nhiều trường hợp.

  1. D. be picked up

Vì chủ ngữ là người tiếp nhận hành động ( pick up- đón) => sử dụng cấu trúc bị động => Chọn D

Khi tôi còn là đứa trẻ, tôi đã từng được đón bởi mẹ tôi.

  1. C. spoken

Đây là cấu trúc sử dụng participle để rút gọn câu bị động => Loại A, B, D.

Được nói ở toàn thế giới, Tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ quốc tế.

  1. A. for

Vì “five years” chỉ một khoảng thời gian.

Tôi đã học tiếng Pháp được 5 năm.

  1. B.ago

Cấu trúc: The last time + S+ V_ed + was + time + ago: Lần cuối cùng ai đó làm gì là vào thời gian nào.

Lần cuối cùng tôi ăn cá là 3 năm trước.

  1. D. all A, B & C.

Like = enjoy= be fond of: thích

Ngày nay thế hệ trẻ thích mặc quần bò.

  1. B. designer (n) nhà thiết kế.

Ngay bây giờ những nhà thiết kế thời trang muốn thay đổi áo dài truyền thống.

Bài 2: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi

  1. Food can’t be sold on the sidewalk.
  2. The flowers should’nt be cut in this garden.
  3. When was this car bought?
  4. Who is’nt she taken to the cinema?
  5. Who was she invited to the party?
  1.  Tips
  • Học kĩ từ mới và ngữ pháp trong bài
  • Ôn tập lại từ mới và ngữ pháp của bài trước.
  • Sau khi học, làm bài tập luyện tập và kiểm tra kết quả.
  • Ghi chép lại kiến thức chưa nắm vững vào một quyển sổ nhỏ.
  • Chúc các em thành công.

 

 

Bài viết gợi ý: