Nhỏ vài giọt quỳ tím vào dung dịch anilin. Hỏi dung dịch có màu gì? A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Màu tím. D. Không màu.
Chọn C vì anilin không làm đổi màu quì tím
Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Ở nhiệt độ phòng, (C17H33COO)3C3H5 là chất rắn. (3) Chất béo không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. (4) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng vinyl axetat trong X là A. 27,92%. B. 75,00%. C. 72,08%. D. 25,00%.
Cho các chất: (1) C3H7COOH; (2) CH3COOC2H5; (3) C3H7CH2OH và (4) CH3CHO. Sắp xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi ta có thứ tự là: A. (1), (2), (3), (4). B. (4), (2), (3), (1). C. (4), (1), (3), (2). D. (3), (2), (1), (4).
Cho các phát biểu sau: (1) Muối natri phenolat phản ứng với dung dịch HCl thu được phenol. (2) Oxi hóa ancol CH3CH(OH)CH3 bằng CuO, to không tạo ra anđehit. (3) Dung dịch etylen glicol có khả năng hòa tan Cu(OH)2. (4) Phenol là một axit yếu, có khả năng làm đổi màu quỳ tím. (5) Danh pháp thay thế của C2H5OH là ancol etylic. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Cho các phát biểu sau đây: (1) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa cacbon và hiđro. (2) Những hợp chất có cùng thành phần phân tử, đồng thời hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là những chất đồng đẳng, chúng hợp thành dãy đồng đẳng. (3) Liên kết hóa học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị. (4) Các hợp chất hữu cơ có số cacbon từ 1 đến 4 là chất khí ở điều kiện thường. (5) Trong phòng thí nghiệm, để phân tích định tính hiđro trong hợp chất hữu cơ có thể dùng bông trộn CuSO4 khan. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Số amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức A. xeton. B. anđehit. C. hiđroxi. D. axit cacboxylic.
Tên thay thế của amin C2H5NH2 là A. đimetylamin. B. etylamin. C. etylenamin. D. etanamin.
Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế từ A. C6H5CH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Cho các polime sau: polietylen, tơ capron, tơ enang, polistiren, tơ olon, cao su buna–S. Có bao nhiêu polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến