bài 2: tb trong hình
bài 3:
a) Từ khác nghĩa: Thợ rèn
Tên nhómcác từ còn lại: nông nghiệp
b) Từ khác nghĩa: Thợ nguội
Tên nhóm các từ còn lại: Thợ sửa chữa
c) Từ khác nghĩa: Nghiên cứu
Tên nhóm các từ còn lại: Công việc
bài 4:
(1) yên tĩnh
(2) im lìm
(3) vắng lặng
bài 5:
a) thợ xây
b) xiên viên
c) nhà xí
c) x
bài 6: a) bào
b) đỏ bừng
bài 7:
a) băm, bằm xắt, bổ, xẻ, cưa, xắn, chém, phát, chặt, xẻo,...
b) to tướng, khổng lồ, vĩ đại, hùng vĩ, to tát, to tương, lớn lao, lớn tướng, to lớn,...
c) siêng năng, cần cù, chuyên cần, chịu khó, chịu thương, cần mẫn,...
nghĩa chung: a) chia cắt, phân chia đối tượng (thịt, rau,...) thành nhiều phần nhỏ hoặc lớn
b) có kích thước to, hoặc to quá mức bình thường
c) làm đều đặn, nhiều một việc gì đó không ngắt quãng
bài 8:
- nhóm 1 (nghĩa mang tính chất yên ổn, yên binh k chiến tranh): hòa bình, hòa giải, hòa thuận, hòa hợp
- nhóm 2 (nghĩa mang tính chất xáo tộn, trộn lẫn): hòa tấu, hòa mình, hòa tan
câu 9: k thấy từ cho sẵn =))
Chúc bn học tốt