79. invention (sau tính từ là danh từ)
80. beauty (như câu 79)
81. Illustration (cần danh từ để làm chủ ngữ)
82. variety (sau mạo từ "a" là danh từ)
83. Organization (danh từ)
84. safety (sau mạo từ'the' là danh từ)
85. safely (sau động từ là trạng từ)
86. honesty (sau sở hữu là danh từ)
87. combination (sau giới từ là danh từ)
88. already (giữa tính từ và động từ p.p là trạng từ)
89. modernisation (như câu 84)
90. sociaty (như câu 87)
91. logical (giữa giới từ và danh từ là tính từ)
92. necessities (sau từ chỉ số lượng là danh từ)
93. shortage (như câu 82)
94. mixing (như câu 82)
95. communicable (sau very là tính từ)
96. Basically (đầu câu thường là trạng từ)
97. growth (như câu 84)
98. communication (như câu 87)
99. Scientists, scientific (cần danh từ và tính từ)
100. Acting (cần danh từ làm chủ ngữ)